Hipponix antiquatus
Giao diện
Hipponix antiquatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Vanikoroidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Hipponicidae |
Chi (genus) | Hipponix |
Loài (species) | H. antiquatus |
Danh pháp hai phần | |
Hipponix antiquatus (Linnaeus, 1767) |
Hipponix antiquatus là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Hipponicidae, the hoof snails.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hipponix antiquatus (Linnaeus, 1767). WoRMS (2009). Hipponix antiquatus (Linnaeus, 1767). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=212117 on 14 tháng 8 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]