Hipponix
Giao diện
Hipponix | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Vanikoroidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda clade Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Hipponicidae |
Chi (genus) | Hipponix DeFrance, 1819[1] |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Hipponix là một chi ốc biển trong họ Hipponicidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Tây Đại Tây Dương: [1]
- Hipponix antiquatus (Linnaeus, 1767)
- Hipponix benthophila (Dall, 1889)
- Hipponix climax Simone, 2005
- Hipponix costellatus Carpenter, 1856
- Hipponix floridanus Olsson & Harbison, 1953
- Hipponix grayanus Menke, 1853
- Hipponix incurvus (Gmelin, 1791)
- Hipponix leptus Simone, 2002
- Hipponix subrufus (Lamarck, 1822)
- Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương
- Hipponix conicus wyattae (Powell, 1958)
- Hipponix cranioides Carpenter, 1864
- Hipponix imbricatus
- Hipponix pilosus
- Hipponix tumens Carpenter, 1864 - ribbed hoofsnail
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ DeFrance (1819_. Journ. de Physique 88: 217.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Powell A. W. B., New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1