Heteragrion
Giao diện
Heteragrion | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Odonata |
Họ (familia) | Megapodagrionidae |
Chi (genus) | Heteragrion Selys, 1862 |
Heteragrion là một chi chồn chuồn kim trong phân họ Argiolestinae, họ Megapodagrionidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài sau:[1]
- Heteragrion aequatoriale Selys, 1886
- Heteragrion albifrons Ris, 1918
- Heteragrion alienum Williamson, 1919
- Heteragrion angustipenne Selys, 1886
- Heteragrion archon De Marmels, 2008
- Heteragrion atrolineatum Donnelly, 1992
- Heteragrion aurantiacum Selys, 1862
- Heteragrion azulum Dunkle, 1989
- Heteragrion bariai De Marmels, 1989
- Heteragrion beschkii Hagen in Selys, 1862
- Heteragrion bickorum Daigle, 2005
- Heteragrion breweri De Marmels, 1989
- Heteragrion calendulum Williamson, 1919
- Heteragrion chlorotaeniatum De Marmels, 1989
- Heteragrion chrysops Hagen in Selys, 1862
- Heteragrion cinnamomeum Hagen in Selys, 1862
- Heteragrion consors Hagen in Selys, 1862
- Heteragrion cooki Daigle & Tennessen, 2000
- Heteragrion dorsale Selys, 1862
- Heteragrion eboratum Donnelly, 1965 - Ivory-faced Flatwing[2]
- Heteragrion erythrogastrum Selys, 1886
- Heteragrion flavidorsum Calvert, 1909
- Heteragrion flavovittatum Selys, 1862
- Heteragrion freddiemercuryi Lencioni, 2013
- Heteragrion gracile Machado, 2006
- Heteragrion ictericum Williamson, 1919
- Heteragrion icterops Selys, 1862
- Heteragrion inca Calvert, 1909
- Heteragrion luisfelipei Machado, 2006
- Heteragrion majus Selys, 1886
- Heteragrion makiritare De Marmels, 2004
- Heteragrion mantiqueirae Machado, 2006
- Heteragrion melanurum Williamson, 1919
- Heteragrion mitratum Williamson, 1919
- Heteragrion muryense Costa & Santos, 2000
- Heteragrion obsoletum Selys, 1886
- Heteragrion ochraceum Hagen in Selys, 1862
- Heteragrion ovatum Selys, 1862 (nomen dubium)
- Heteragrion palmichale Hartung, 2002
- Heteragrion pemon De Marmels, 1987
- Heteragrion peregrinum Williamson, 1919
- Heteragrion petiense Machado, 1988
- Heteragrion rubrifulvum Donnelly, 1992
- Heteragrion silvarum Sjöstedt, 1918
- Heteragrion simulatum Williamson, 1919
- Heteragrion tiradentense Machado & Bedé, 2006
- Heteragrion triangulare Hagen in Selys, 1862
- Heteragrion tricellulare Calvert, 1901 - Highland Flatwing[3]
- Heteragrion valgum Donnelly, 1992
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schorr, Martin; Lindeboom, Martin; Paulson, Dennis. “World Odonata List”. University of Puget Sound. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2010. Truy cập 11 tháng 8 năm 2010.
- ^ Paulson, D. R. (2007) Heteragrion eboratum Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 09 tháng 12 năm 2010.
- ^ Paulson, D. R. (2007) Heteragrion tricellulare Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 09 tháng 12 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]