Hebeloma sordidum
Giao diện
Hebeloma sordidum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Fungi |
Ngành: | Basidiomycota |
Lớp: | Agaricomycetes |
Bộ: | Agaricales |
Họ: | Hymenogastraceae |
Chi: | Hebeloma |
Loài: | H. sordidum
|
Danh pháp hai phần | |
Hebeloma sordidum Maire 1914 | |
Các đồng nghĩa | |
Hebeloma sordidum là một loài nấm trong họ Hymenogastraceae.[3][4][5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Vesterholt, J. (1989) A revision of Hebeloma sect. Indusiata in the Nordic countries, In: Nordic Jl Bot. 9(3):289–319
- ^ sensu Cooke [Ill. Brit. Fung. 446 (406) Vol. 3 (1886)]; fide Checklist of Basidiomycota of Great Britain and Ireland (2005), www.speciesfungorum.org
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ Maire (1914), In: Bull. Soc. mycol. Fr. 30:212
- ^ Species Fungorum. Kirk P.M., 2010-11-23
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Hebeloma sordidum tại Wikispecies