Haworthia truncata
Giao diện
Haworthia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Haworthia |
Loài (species) | H. truncata |
Brandt, 1982 |
Haworthia truncata là một loài thực vật có hoa trong họ sen đá. Loài này được Schönland mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Haworthia truncata”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Haworthia truncata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Haworthia truncata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Haworthia truncata”. International Plant Names Index.