Haworthia cymbiformis
Giao diện
Haworthia cymbiformis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Haworthia |
Loài (species) | H. cymbiformis |
Danh pháp hai phần | |
Haworthia cymbiformis (Haw.) Duval, 1809[1] |
Haworthia cymbiformis là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Haw.) Duval mô tả khoa học đầu tiên năm 1809.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Haworthia cymbiformis”, World Checklist of Selected Plant Families, Royal Botanic Gardens, Kew, truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2012
- ^ The Plant List (2010). “Haworthia cymbiformis”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Haworthia cymbiformis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Haworthia cymbiformis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Haworthia cymbiformis”. International Plant Names Index.