Haworthia coarctata
Giao diện
Haworthia coarctata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Haworthia |
Loài (species) | H. coarctata |
Danh pháp hai phần | |
Haworthia coarctata Haw., 1824[1] |
Haworthia coarctata là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Haw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Haworthia coarctata”, World Checklist of Selected Plant Families, Royal Botanic Gardens, Kew, truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2012
- ^ The Plant List (2010). “Haworthia coarctata”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Haworthia coarctata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Haworthia coarctata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Haworthia coarctata”. International Plant Names Index.