Haplophthalmus rhinoceros
Giao diện
Haplophthalmus rhinoceros | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Trichoniscidae |
Chi (genus) | Haplophthalmus |
Loài (species) | H. rhinoceros |
Danh pháp hai phần | |
Haplophthalmus rhinoceros Verhoeff, 1930 |
Haplophthalmus rhinoceros[2][3] là một loài động vật giáp xác trong họ Trichoniscidae.[1][4][5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Haplophthalmus rhinoceros”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 1996. Truy cập 24/10/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ Schotte, M., B.F. Kensley, and S. Shilling. (1995) nwards). World list of Marine, Freshwater and Terrestrial Crustacea Isopoda. National Museum of Natural History Smithsonian Institution: Washington D.C., USA.,
- ^ Verhoeff, K. W. (1930) Zur kenntnis osteuropaischer Isopoden. 41. Isopoden-Aufsatz. Zoologische Jahrbücher Systematik, Jena 59:1-64.,
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ WoRMS Isopoda: World List of Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans. Schotte M., Boyko C. B, Bruce N. L., Poore G.C.B., Taiti S., Wilson G.D.F. (eds), 2010-10-05
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Haplophthalmus rhinoceros tại Wikispecies