Haplophthalmus
Giao diện
Haplophthalmus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Trichoniscidae |
Phân họ (subfamilia) | Haplophthalminae |
Chi (genus) | Haplophthalmus Schöbl, 1860 |
Haplophthalmus là một chi thuộc họ Trichoniscidae. Chi này có 47 họ được mô tả,[1] có hai loài được đưa vào nhóm loài tổn thương của Sách đỏ – Haplophthalmus abbreviatus (bản địa Slovenia)[2] và Haplophthalmus rhinoceros (Croatia và Slovenia).[3]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Haplophthalmus abbreviatus Verhoeff, 1928
- Haplophthalmus alicantinus Cruz & Dalens, 1990
- Haplophthalmus apuanus Verhoeff, 1908
- Haplophthalmus asturicus Vandel, 1952
- Haplophthalmus aternanus Verhoeff, 1931
- Haplophthalmus austriacus Verhoeff, 1940
- Haplophthalmus avolensis Vandel, 1969
- Haplophthalmus banaticus Radu, 1983
- Haplophthalmus bituberculatus Strouhal, 1963
- Haplophthalmus bodadonai Legrand & Vandel, 1950
- Haplophthalmus caecus Radu, Radu & Cadaru, 1955
- Haplophthalmus chisterai Cruz & Dalens, 1990
- Haplophthalmus claviger Verhoeff, 1944
- Haplophthalmus concordiae Verhoeff, 1952
- Haplophthalmus dalmaticus Buturović, 1955
- Haplophthalmus danicus Budde-Lund, 1879
- Haplophthalmus delmontensis Verhoeff, 1936
- Haplophthalmus fiumaranus Verhoeff, 1908
- Haplophthalmus gibbosus Verhoeff, 1930
- Haplophthalmus gibbus Legrand & Vandel, 1950
- Haplophthalmus hungaricus Kesselyak, 1930
- Haplophthalmus intermedius Frankenberger, 1941
- Haplophthalmus ionescui Radu, 1983
- Haplophthalmus kosswigi Strouhal, 1963
- Haplophthalmus ligurinus Verhoeff, 1930
- Haplophthalmus litoralis Verhoeff, 1952
- Haplophthalmus lombardicus Strouhal, 1948
- Haplophthalmus mariae Strouhal, 1953
- Haplophthalmus medius Radu, Radu & Cadaru, 1956
- Haplophthalmus mengii (Zaddach, 1844)
- Haplophthalmus meridionalis Legrand & Vandel, 1950
- Haplophthalmus monticellii Arcangeli, 1922
- Haplophthalmus montivagus Verhoeff, 1940
- Haplophthalmus movilae Gruia & Giurginca, 1998
- Haplophthalmus napocensis Radu, 1983
- Haplophthalmus orientalis Radu, Radu & Cadaru, 1956
- Haplophthalmus portofinensis Verhoeff, 1908
- Haplophthalmus provincialis Legrand & Legrand, 1950
- Haplophthalmus pumilio Verhoeff, 1944
- Haplophthalmus rhinoceros Verhoeff, 1930
- Haplophthalmus siculus Dollfus, 1896
- Haplophthalmus stygivagus Verhoeff, 1936
- Haplophthalmus teissieri Legrand, 1942
- Haplophthalmus tismanicus Tabacaru, 1970
- Haplophthalmus transiens Legrand & Vandel, 1950
- Haplophthalmus unituberculatus Vandel, 1955
- Haplophthalmus valenciae Cruz & Dalens, 1990
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Helmut Schmalfuss (2003). “World catalog of terrestrial isopods (Isopoda: Oniscidea) – revised and updated version” (PDF). Stuttgarter Beiträge zur Naturkunde, Serie A. 654: 341 pp. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2010.
- ^ B. Sket (1996). “Haplophthalmus abbreviatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2010.
- ^ B. Sket (1996). “Haplophthalmus rhinoceros”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Haplophthalmus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Haplophthalmus tại Wikimedia Commons