Hanyu Naotake
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Naotake Hanyu | ||
Chiều cao | 1,67 m (5 ft 6 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | JEF United Chiba | ||
Số áo | 22 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1995–1997 | Yachiyo high school | ||
1998–2001 | University of Tsukuba | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002–2007 | JEF United | 165 | (24) |
2008–2016 | FC Tokyo | 182 | (10) |
2013 | Ventforet Kofu | 13 | (0) |
2017– | JEF United Chiba | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2008[1] | Nhật Bản | 17 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 1 năm 2017 |
Hanyū Naotake (羽生 直剛 Vũ Sinh Trực Cương) sinh ngày 22 tháng 12 năm 1979 tại thành phố Chiba, huyện Chiba, Nhật Bản là một cầu thủ bóng đá Nhật Bản, chơi ở vị trí tiền vệ. Anh đang chơi cho CLB Tokyo.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Thi đấu cho đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa | St | Bt |
---|---|---|
2006 | 5 | 0 |
2007 | 7 | 0 |
2008 | 5 | 0 |
Tổng cộng | 17 | 0 |
Năm | Giải thi đấu | Thể loại | Trận | Bàn thắng | Xếp hạng của đội | |
---|---|---|---|---|---|---|
Được | Db | |||||
2006 | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2007 | Senior | 1 | 3 | 0 | Đủ điều kiện |
2007 | Cúp bóng đá châu Á 2007 | Senior | 0 | 5 | 0 | thứ 4 |
Thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]Jef United Chiba
[sửa | sửa mã nguồn]- Vô địch Giải vô địch bóng đá quốc gia Nhật Bản: 2005, 2006
F.C. Tokyo
[sửa | sửa mã nguồn]- Vô địch Giải vô địch bóng đá quốc gia Nhật Bản: 2009
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “HANYU Naotake”. Japan National Football Team Database.