Gurbanguly Berdimuhamedow
Giao diện
Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. (tháng 10/2022) |
Gurbanguly Berdimuhamedow (tiếng Turkmen) Гурбангулы́ Берды́мухамедов (tiếng Nga) | |
---|---|
Tổng thống Turkmenistan | |
Nhiệm kỳ 14 tháng 2 năm 2007 Quyền tổng thống: 21 tháng 12, 2006 - 14 tháng 2 năm 2007 – 19 tháng 3 năm 2022 15 năm, 88 ngày | |
Tiền nhiệm | Saparmurat Niyazov |
Kế nhiệm | Serdar Berdimuhamedow |
Chủ tịch Đảng dân chủ (Turkmenistan) | |
Nhiệm kỳ ngày 4 tháng 8 năm 2007 Acting ngày 21 tháng 12 năm 2006 - ngày 4 tháng 8 năm 2007 – nay 17 năm, 332 ngày | |
Tiền nhiệm | Saparmurat Niyazov |
Nhiệm kỳ 2001 – ngày 17 tháng 2 năm 2007 | |
Tiền nhiệm | unknown |
Kế nhiệm | Raşit Meredow |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 29 tháng 6, 1957 Babarab, Turkmen SSR, Liên Xô |
Đảng chính trị | Democratic Party of Turkmenistan |
Cư trú | Ashgabat, Turkmenistan |
Alma mater | Turkmen State Medical Institute |
Chuyên nghiệp | Dentistry |
Gurbanguly Mälikgulyýewiç Berdimuhamedow[2][3] (hoặc Gurbanguly Berdymuhamedov, Berdymukhammedov,...[4], sinh ngày 29 tháng 6 năm 1957[5]) là tổng thống Turkmenistan từ ngày 21 tháng 12 năm 2006. Ông trở thành quyền tổng thống sau cái chết của Saparmurat Niyazov và việc bắt giam người kế nhiệm Niyazov theo chỉ định của hiến pháp là Öwezgeldi Ataýew. Berdimuhamedow và Halk Maslahaty công bố ngày 26 tháng 12 rằng cuộc bầu cử tổng thống sẽ được diễn ra vào nhày 11 tháng 2 năm 2007. Ngày 14 tháng 2 năm 2007, Berdimuhamedow trở thành tổng thống được bầu cử vào 3 ngày trước đó, và tuyên thệ nhận chức ngay sau đó.[6] Trong cuộc bầu cử năm 2012, ông tái đắc cử với số phiếu tín nhiệm 97%.[7]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ President of Turkmenistan arrives in Mecca
- ^ Spelled with two m in Turkmen language (Berdimuhammedow) and in Russian language (Бердымухаммедов) until ngày 25 tháng 6 năm 2007 (see here an election sign dated February 2007 on the web site of Radio Free Europe). Since this date his last name is spelled with a single m in every official text or newspaper. This dispatch from Eurasianet.org tells about the Russian form of his name, but the same thing can been observed about its Tukmen form on every texts published on internet after this date, for example on the website of Turkmen Press agency.
- ^
Evidently the names consist of a series of compounds.
- The given name can be analysed as "gurban" 'sacrifice' (cf. Arab.-Pers. قربان) and "guly" (from Pers. غلی [ghulī], an abbreviated form of Arab.-Pers. غلام [ghulām] 'servant').
- The patronym consists of "mälik" (Arab.-Pers. ملک [malik] 'king, sovereign', Pers. غلی [ghulī], and finally, the Russian patronymic suffix -евич).
- The surname contains three elements: "berdi" 'servant, slave' (from Pers. برده [bardah]), the name of the prophet Muhammad, and Russian -ов (the common Slavic suffix of origin/family). - ^ Although Gurbanguly Mälikgulyýewiç Berdimuhamedow is the only Turkmen form, and Turkmen, written with Latin alphabet, is the only official language of Turkmenistan, western sources generally use the Russian form Гурбангулы or Курбанкулы Мяликгулыевич Бердымухам(м)едов, using various transcriptions:
- RFE/RL: Gurbanguly Berdymukhammedov.[1][2][3]
- BBC: Kurbanguly Berdymukhamedov.[4], then Gurbanguly Berdymukhamedov [5]
- Reuters: Kurbanguly Berdymukhamedov.[6] Lưu trữ 2008-05-05 tại Wayback Machine[7] Lưu trữ 2008-05-05 tại Wayback Machine[8] Lưu trữ 2007-07-11 tại Wayback Machine
- The New York Times: Gurbanguly Berdymukhammedov.[9][10]
- The Associated Press: Gurbanguli Berdymukhamedov.[11]
- Gurbanguly Berdimuhamedov. [12] Lưu trữ 2009-04-17 tại Wayback Machine
- ^ Berdimuhamedow celebrated his 50th birthday on June 29 [2007] “Turkmenistan: New President Shows Shades Of 'Turkmenbashi'”. Radio Free Europe/Radio Liberty. ngày 3 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2007.
- ^ “New Turkmen President Sworn In”. Radio Free Europe/Radio Liberty. ngày 14 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2007.
- ^ “Turkmen president sworn in for second term”. Truy cập 10 tháng 3 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Gurbanguly Berdimuhamedow.
Wikiquote có sưu tập danh ngôn về:
- Presidency Lưu trữ 2013-09-19 tại Wayback Machine Official Website
- Turkmenistan Votes for Presidential Successor