Guram Tetrashvili
Giao diện
Tetrashvili cùng với Anzhi năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Guram Georgiyevich Tetrashvili | ||
Ngày sinh | 2 tháng 8, 1988 | ||
Nơi sinh | Ordzhonikidze, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ/Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Anzhi Makhachkala | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2010 | F.K. Avtodor Vladikavkaz | 94 | (2) |
2011–2012 | F.K. Alania-d Vladikavkaz | 29 | (0) |
2012–2013 | F.K. Mashuk-KMV Pyatigorsk | 26 | (0) |
2013–2014 | F.K. Luch-Energiya Vladivostok | 25 | (0) |
2015–2016 | F.K. Tosno | 50 | (2) |
2017– | F.K. Anzhi Makhachkala | 32 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 5 năm 2018 |
Guram Tetrashvili (tiếng Nga: Гурам Георгиевич Тетрашвили; sinh ngày 2 tháng 8 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nga gốc Gruzian. Anh thi đấu cho F.K. Anzhi Makhachkala.[1] He primarily plays as tiền vệ phòng ngự hay right back.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 20 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Avtodor Vladikavkaz | 2007 | PFL | 13 | 0 | 0 | 0 | – | – | 13 | 0 | ||
2008 | 27 | 0 | 2 | 0 | – | – | 29 | 0 | ||||
2009 | 30 | 1 | 2 | 0 | – | – | 32 | 1 | ||||
2010 | 24 | 1 | 2 | 0 | – | – | 26 | 1 | ||||
Tổng cộng | 94 | 2 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 2 | ||
Alania-d Vladikavkaz | 2011–12 | PFL | 29 | 0 | 1 | 0 | – | – | 30 | 0 | ||
Mashuk-KMV Pyatigorsk | 2012–13 | 26 | 0 | 1 | 0 | – | – | 27 | 0 | |||
Luch-Energiya Vladivostok | 2013–14 | FNL | 16 | 0 | 1 | 0 | – | – | 17 | 0 | ||
2014–15 | 9 | 0 | 1 | 0 | – | – | 10 | 0 | ||||
Tổng cộng | 25 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 27 | 0 | ||
Tosno | 2014–15 | FNL | 12 | 0 | – | – | 2[a] | 0 | 14 | 0 | ||
2015–16 | 26 | 0 | 3 | 0 | – | – | 29 | 0 | ||||
2016–17 | 12 | 2 | 1 | 0 | – | – | 13 | 2 | ||||
Tổng cộng | 50 | 2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 56 | 2 | ||
Anzhi Makhachkala | 2016–17 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 10 | 0 | 1 | 0 | – | – | 11 | 0 | ||
2017–18 | 22 | 0 | 0 | 0 | – | 2[b] | 0 | 24 | 0 | |||
Tổng cộng | 32 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 35 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 256 | 4 | 15 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 275 | 4 |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Дудиев и Тетрашвили - новички «Анжи» (bằng tiếng Nga). F.K. Anzhi Makhachkala. 22 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Guram Tetrashvili tại FootballFacts.ru (tiếng Nga)
Thể loại:
- Trang sử dụng bản mẫu Lang-xx
- Sinh năm 1988
- Nhân vật thể thao từ Vladikavkaz
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Nga
- Người Nga gốc Gruzia
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá FC Luch Vladivostok
- Cầu thủ bóng đá FC Tosno
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Nga
- Cầu thủ bóng đá FC Anzhi Makhachkala
- Cầu thủ bóng đá nam Nga ở nước ngoài