Gryllotalpa gryllotalpa
Giao diện
Gryllotalpa gryllotalpa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Phân lớp (subclass) | Pterygota |
Phân thứ lớp (infraclass) | Polyneoptera |
Liên bộ (superordo) | Orthopterida |
Bộ (ordo) | Orthoptera |
Phân bộ (subordo) | Ensifera |
Họ (familia) | Gryllotalpidae |
Chi (genus) | Gryllotalpa |
Loài (species) | G. gryllotalpa |
Danh pháp hai phần | |
Gryllotalpa gryllotalpa (L., 1758) |
Gryllotalpa gryllotalpa, tên thường gọi là dế trũi châu Âu, là một loài dế trũi phân bố rộng rãi ở châu Âu và được du nhập vào đông Hoa Kỳ. Tên gọi lấy từ tiếng Latinh 'gryllus' có nghĩa là dế và 'talpa' có nghĩa là chuột chũi, nó sinh sống dưới lòng đất và có lông rậm mịn[1], và bởi vì các chân trước giống chuột chũi thích nghi với việc đào bới, một ví dụ điển hình về sự tiến hóa hội tụ.
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Thân dế trũi châu Âu dài khoảng 40 mm đối với con đực và 45 mm đối với con cái. Nó có màu nâu đậm..
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Haes, E. C. M & Marshall, J. A. (1988) Grasshoppers and Allied Insects of Great Britain and Ireland. Harley Books, Colchester.
- Haes, E. C. M. & Harding, P. T. (1997) Atlas of grasshoppers, crickets and allied insects in Britain and Ireland. HMSO, London
- Biodiversity: The UK Steering Group Report. (1995) Volume 2: Action Plans. HMSO, London.
- Pinchen, B. J. (in press). The Mole Cricket - From beyond the Theatre.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Gryllotalpidae tại Wikimedia Commons
- Sound recordings of Gryllotalpa gryllotalpa on BioAcoustica