Grumman E-1 Tracer
Giao diện
E-1 Tracer | |
---|---|
E-1B Tracer | |
Kiểu | AEW trên tàu sân bay |
Nhà chế tạo | Grumman |
Chuyến bay đầu | 17 tháng 12 năm 1956 |
Vào trang bị | 1958 |
Tình trạng | Loại biên |
Thải loại | 1977 |
Sử dụng chính | Hải quân Hoa Kỳ |
Số lượng sản xuất | 88 |
Phát triển từ | Grumman C-1 Trader |
E-1 Tracer là loại máy bay cảnh báo sớm trên không chuyên nhiệm đầu tiên được Hải quân Hoa Kỳ sử dụng. Nó được phát triển từ Grumman C-1 Trader và đưa vào biên chế năm 1958. Đầu thập niên 1970, E-1 bị thay thế bằng loại E-2 Hawkeye hiện đại hơn.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- XTF-1W
- XWF-1
- WF-2
- E-1B
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Standard Aircraft Characteristics[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 4
- Chiều dài: 45 ft 4 in (13,82 m)
- Sải cánh: 72 ft 4 in (22,05 m)
- Chiều cao: 16 ft 10 in (5,13 m)
- Diện tích cánh: 506 sq ft (47 m²)
- Trọng lượng rỗng: 20.638 lb (9.381 kg)
- Trọng lượng có tải: 24.800 lb (11.273 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 26.600 lb (12.091 kg)
- Động cơ: 2 × Wright R-1820-82A Cyclone, 1.525 hp (1.137 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 207 knot (238 mph, 383 km/h) trên độ cao 4.000 ft (1.220 ft)
- Vận tốc hành trình: 142 knot (163 mph, 263 km/h)
- Tầm bay: 900 hải lý (1.035 mi, 1.666 km)
- Thời gian bay: 6,83 h (4,63 h ở cự ly 150 nmi (278 km) ở độ cao 5.000 ft (1.500 m)
- Trần bay: 15.800 ft (4.800 m)
- Vận tốc lên cao: 1.120 ft/phút (5,7 m/s)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Chú thích
- ^ "Standard Aircraft Characteristics:Navy Model E-1B Aircraft: NAVAIR 00-110AW1-1." Naval Air Systems Command, ngày 1 tháng 7 năm 1967.
- Tài liệu
- Sullivan, Jim. S2F Tracker in Action (Aircraft in Action No. 100). Carrollton: Texas: Squadron/Signal Publications, 1990. ISBN 978-0-89747-242-5.
- Winchester, Jim, ed. "Grumman S-2E/F/G/UP Tracker." Modern Military Aircraft (Aviation Factfile). Rochester, Kent, UK: Grange Books plc, 2004. ISBN 1-84013-640-5.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Grumman E-1 Tracer. |
Thể loại:
- Máy bay Grumman
- Máy bay chỉ huy và kiểm soát trên không Hoa Kỳ 1950–1959
- Máy bay mục đích đặc biệt Hoa Kỳ 1950–1959
- Máy bay quân sự Hoa Kỳ thập niên 1950
- Máy bay hoạt động trên tàu sân bay
- Máy bay chỉ huy và kiểm soát trên không
- Máy bay mục đích đặc biệt
- Máy bay tác chiến điện tử
- Máy bay AWACS
- Máy bay hai động cơ cánh quạt
- Máy bay cánh trên
- Máy bay trong chiến tranh Việt Nam