Grünsfeld
Giao diện
Bạn có thể mở rộng bài này bằng cách dịch bài viết tương ứng từ Tiếng Đức. (February 2009) Nhấn [hiện] để xem các hướng dẫn dịch thuật.
|
Grünsfeld | |
---|---|
Huy hiệu | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Baden-Württemberg |
Vùng hành chính | Stuttgart |
Huyện | Main-Tauber-Kreis |
• Thị trưởng | (CDU) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 44,72 km2 (1,727 mi2) |
Độ cao | 210 m (690 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 3.629 |
• Mật độ | 0,81/km2 (2,1/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 97947 |
Mã vùng | 09346 |
Biển số xe | TBB |
Thành phố kết nghĩa | Pfreimd, Großpostwitz |
Website | www.gruensfeld.de |
Grünsfeld là một thị trấn nằm ở huyện Main-Tauber-Kreis, thuộc bang Baden-Württemberg, Đức. Nơi đây nằm cách Tauberbischofsheim 6 km vế phía đông và cách Würzburg 25 km về phía tây nam. Thị trấn bao gồm các làng Grünsfeld, Grünsfeldhausen, Krensheim, Kützbrunn, Paimar và Zimmern.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Số dân |
---|---|
1961 | 1920 |
1970 | 1964 |
1991 | 3492 |
1995 | 3785 |
2005 | 3847 |
2010 | 3703 |
2015 | 3603 |
2020 | 3629 |
Thư viện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Grünsfeld với nhà thờ thị trấn Thánh Peter và Paul
-
Quận Grünsfeld, năm 1930
-
Tòa thị chính với nhà thờ thị trấn ở Grünsfeld
-
Nhà nguyện St. Achatius ở Grünsfeldhausen
-
House Derr tại Abt-Wundert-Strasse 4 (Grünsfeld)
-
Cột điện cao thế ở phía nam Krensheim, dưới là con đường đất chạy qua
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
- ^ Aktuelle Wahlergebnisse, Staatsanzeiger, truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2021.