Gong Myung
Giao diện
Gong Myung | |
---|---|
Sinh | Kim Dong-hyun 26 tháng 5, 1994 Guri, Gyeonggi, Hàn Quốc |
Trường lớp | Đại học Dong Seoul – Khoa Nghệ thuật diễn xuất |
Nghề nghiệp |
|
Năm hoạt động | 2013–nay |
Người đại diện | Saram Entertainment |
Tác phẩm nổi bật | |
Chiều cao | 183 cm (6 ft 0 in) |
Tôn giáo | Kitô giáo |
Người thân | Doyoung (em trai) |
Giải thưởng | Danh sách |
Website | |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | |
Romaja quốc ngữ | Gong Myeong |
McCune–Reischauer | Kong Myŏng |
Tên khai sinh | |
Hangul | |
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Gim Dong-hyeon |
McCune–Reischauer | Kim Tonghyŏn |
Gong Myung (Tiếng Hàn: 공명; sinh ngày 26 tháng 5 năm 1994), tên thật là Kim Dong-hyun (Tiếng Hàn: 김동현), là nam diễn viên người Hàn Quốc. Anh là thành viên của 5urprise.[1]
Tiểu sử
[sửa | sửa mã nguồn]Anh có một người em trai, Doyoung (tên thật là Kim Dong-young), là thành viên của nhóm nhạc nam NCT.[2][3]
Giáo dục
[sửa | sửa mã nguồn]- Trường tiểu học Topyeong (토평초등학교) – Tốt nghiệp
- Trường trung học cơ sở Guri (구리중학교) – Tốt nghiệp
- Trường trung học phổ thông Topyeong (토평고등학교) – Tốt nghiệp
- Đại học Quốc gia Dong Seoul (동서울대학교), Khoa Nghệ thuật diễn xuất
Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Phim
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Nhan đề | Vai diễn | Ghi chú | Ng. |
---|---|---|---|---|
2019 | Nghề siêu khó | Thám tử Jae-hoon | Vai chính | [4] |
Homme Fatale | Yoo Sang | [5] | ||
2022 | Hansan | Yi Eokgi | [6] | |
Cô gái thế kỷ 20 | cameo, phim Netflix | [7] | ||
2023 | Tiễn biệt chồng yêu | Kim Bum-woo | Vai chính| [8] | |
Citizen Deok Hee | Jae-min | [9][10] |
Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Nhan đề | Kênh | Vai diễn | Ghi chú | Ng. |
---|---|---|---|---|---|
2018 | Feel Good to Die | KBS2 | Kang Jun-ho | Vai chính | [11] |
2019 | Bản chất của sự lãng mạn | JTBC | Chu Jae-hoon | [12] | |
2020 | Recipe for Happiness | Nam Goong Jin Soo | [13] | ||
2021 | Hong Cheon Gi | SBS | Hoàng tử Yangmyeong (Yi Yul) | [14] |
Phim chiếu mạng
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Nhan đề | Nền tảng | Vai diễn | Ghi chú | Ng. |
---|---|---|---|---|---|
2016 | Game Development Girls | Naver TV Cast | Bữa tiệc cosplay 2 | ||
2013 | After School: Lucky or Not | B tv/NATE | Gong Myung | Vai chính, phần 1&2 | [15] |
Infinite Power | Samsung | Han Soo-dong | Vai chính | [16] | |
2018 | Brain, Your Choice Of Romance | Oksusu | L | [17] |
Hoạt động giải trí
[sửa | sửa mã nguồn]Chương trình truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên chương trình | Kênh phát sóng | Vai trò | Ghi chú | Ng. |
---|---|---|---|---|---|
2019 | Running Man | SBS | Khách mời | Tập 442 | [18] |
Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Lễ trao giải | Hạng mục | (Những) Người/ Tác phẩm được đề cử | Kết quả | Ng. |
---|---|---|---|---|---|
2020 | 56th Grand Bell Awards | Nam diễn viên mới xuất sắc nhất | Nghề siêu khó | Đề cử | |
2021 | Giải thưởng phim truyền hình SBS (SBS Drama Awards) | Giải thưởng xuất sắc dành cho Nam diễn viên trong thể loại phim truyền hình mini/giả tưởng | Hong Cheon Gi | Đề cử | [19] |
2022 | Giải thường Thương hiệu Hàng đầu Hàn Quốc (Korea First Brand Award) | Nam diễn viên ngôi sao đang lên | Gong Myung | Đoạt giải | [20] |
Nam đa giải trí | Đoạt giải |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “[who are you] 현장에서 배우며 - <수색역> 공명 인터뷰”. Cine21 (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 4 năm 2016.
- ^ “공명 "친동생 NCT 도영, 첫방도 챙겨봤다..자랑스러워"” [5urprise's Gong Myung Opens Up About Younger Brother NCT's Doyoung]. OSEN (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 6 năm 2016.
- ^ “친형제 공명X도영, '내일은 시구왕' 출연…꽃도령들의 자태” [NCT's Doyoung And 5urprise's Gong Myung Team Up For Chuseok Special]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). 13 tháng 9 năm 2016.
- ^ 류승룡·이하늬·진선규·이동휘·공명, 영화 '극한직업' 출연 확정. Busan News (bằng tiếng Hàn). 14 tháng 3 năm 2018.
- ^ ‘기방도령’ 이준호-정소민 이어 최귀화-예지원-공명 확정 [공식]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 12 năm 2018.
- ^ “명량' 후속 '한산: 용의 출현', 18일 크랭크인…박해일부터 안성기까지 '황금 캐스팅” ['Myeongryang' follow-up 'Hansan: The Appearance of the Dragon', crank-in on the 18th... From Hae-il Park to Sung-ki Ahn 'Golden Casting']. tenasia.hankyung (bằng tiếng Hàn). 28 tháng 9 năm 2020.
- ^ Yoon Hyo-jeong (23 tháng 11 năm 2021). “[단독] 공명 '20세기 소녀' 특별출연…12월 현역 입대 앞두고 '열일ing” [[Exclusive] Special appearance in '20th Century Girl' by Gong Myung... Ahead of enlistment in December, 'Yeol-iling] (bằng tiếng Hàn). News1. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2021 – qua Naver.
- ^ Jeon Hyong-hwa (24 tháng 2 năm 2023). “[단독] 이선균·이하늬·공명 '킬링로맨스' 4월 韓영화 개봉 지원작 선정” [[Exclusive] Lee Sun-kyun, Lee Ha-nui, Gong Myung 'Killing Romance' Selected as Support for Korean Film Release in April] (bằng tiếng Hàn). Ilgan Sports. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2023.
- ^ Kim So-mi (12 tháng 1 năm 2023). “[2023 기대작⑦] 박영주 감독 '시민 덕희', "산뜻하고 힘차게 나아가는 범죄 타도극"” [[Expected work of 2023⑦] Director Park Young-joo's 'Citizen Deok-hee', "a refreshing and energetic crime-fighting drama"]. Cine21 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
- ^ “시민 덕희' 라미란·공명·염혜란·장윤주 출연…하반기 크랭크인”. donga (bằng tiếng Hàn). 28 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Gong Myung confirms to join 'Happy If You Died'”. JTBC. 6 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2022.
- ^ “안재홍X공명 '멜로가 체질' 출연확정, 이병헌 감독과 재회 [공식입장]”. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). 28 tháng 2 năm 2019.
- ^ “JTBC 드라마페스타 '행복의 진수' 공명X박소진 전격 캐스팅”. JTBC (bằng tiếng Hàn). 31 tháng 8 năm 2018.
- ^ “[단독]공명, 드라마 '홍천기' 주연 합류”. news.naver (bằng tiếng Hàn). 19 tháng 11 năm 2020.
- ^ Choi, Eun-hwa (28 tháng 8 năm 2013). “Actor Group 5urprise to Debut with Dramatoon After School Bokbulbok”. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2015.
- ^ “'무한동력' 공명, 붐폰 패션으로 사춘기 소년 이미지UP”. Asaie (bằng tiếng Hàn). 13 tháng 11 năm 2013.
- ^ “공명·김재영, 웹드 '뇌 맘대로 로맨스' 13일 첫 공개”. Chosun (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 3 năm 2018.
- ^ Kim Bo-ra (15 tháng 1 năm 2019). “'극한직업' 류승룡X진선규X이하늬X이동휘X공명, 20일 '런닝맨' 출연[공식입장]” (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2022.
- ^ Jeong Hee-yeon (31 tháng 12 năm 2021). “안효섭-이솜 장르/판타지 우수상 [SBS 연기대상]” [Ahn Hyo-seop - Esom Genre/Fantasy Excellence Award [SBS Acting Awards]] (bằng tiếng Hàn). Sports Donga. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2022 – qua Naver.
- ^ Lee Min-ji (27 tháng 12 năm 2021). “임영웅→투모로우바이투게더, 2022 대한민국 퍼스트브랜드 대상” [Lim Young-woong → Tomorrow by Together, 2022 Korea's First Brand Grand Prize] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Gong Myung.
- Gong Myung trên HanCinema
- Gong Myung tại Korean Movie Database
- Gong Myung trên IMDb
- Gong Myung trên Instagram
Thể loại:
- Bài viết có văn bản tiếng Hàn Quốc
- Sinh năm 1994
- Nhân vật còn sống
- Tín hữu Kitô giáo thế kỷ 20
- Tín hữu Kitô giáo thế kỷ 21
- Nam diễn viên Hàn Quốc thế kỷ 21
- Nam ca sĩ Hàn Quốc thế kỷ 21
- Nam diễn viên truyền hình Hàn Quốc
- Nam diễn viên điện ảnh Hàn Quốc
- Nam ca sĩ pop Hàn Quốc
- Nam thần tượng Hàn Quốc
- Cựu sinh viên Đại học Dong Seoul