Glyphostoma oliverai
Giao diện
Glyphostoma oliverai | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Clathurellidae |
Chi (genus) | Glyphostoma |
Loài (species) | G. oliverai |
Danh pháp hai phần | |
Glyphostoma oliverai Kilburn & Lan, 2004[1] |
Glyphostoma oliverai là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối.[2]
mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kilburn & Lan. 2004. Bulletin of Malacology Republic of China 28(4): 25-32. World Register of Marine Species, accessed ngày 29 tháng 3 năm 2010.
- ^ Glyphostoma oliverai Kilburn & Lan, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Glyphostoma oliverai tại Wikispecies