Glyphostoma
Giao diện
Glyphostoma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Clathurellidae |
Chi (genus) | Glyphostoma |
Loài điển hình | |
Glyphostoma dentiferum Gabb, W.M., 1872 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Glyphostoma là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Glyphostoma bao gồm:
- Glyphostoma aguadillana (Dall & Simpson, 1901)[2]
- Glyphostoma aliciae (Melvill & Standen, 1895)[3]
- Glyphostoma alliteratum Hedley, 1915[4]
- Glyphostoma bayeri Olsson, 1971[5]
- Glyphostoma bertiniana (Tapparone-Canefri, 1878)[6]
- Glyphostoma candida (Hinds, 1843)[7]
- Glyphostoma canfieldi (Dall, 1871)[8]
- Glyphostoma cara (Thiele, 1925)[9]
- Glyphostoma claudoni (Dautzenberg, 1900)[10]
- Glyphostoma dedonderi Goethaels & Monsecour, 2008[11]
- Glyphostoma dentiferum Gabb, 1872[12]
- Glyphostoma dialitha (Melvill & Standen, 1896)[13]
- Glyphostoma elsae Bartsch, 1934[14]
- Glyphostoma epicasta Bartsch, 1934[15]
- Glyphostoma gabbii (Dall, 1889)[16]
- Glyphostoma golfoyaquense Maury, 1917[17]
- Glyphostoma granulifera (Schepman, 1913)[18]
- Glyphostoma gratula (Dall, 1881)[19]
- Glyphostoma gratulum (Dall, 1881)[20]
- Glyphostoma hervieri Dautzenberg, 1932[21]
- Glyphostoma immaculata Dall, 1908[22]
- Glyphostoma kihikihi Kay, 1979[23]
- Glyphostoma lyuhrurngae Lai, 2005[24]
- Glyphostoma maldivica Sysoev, 1996[25]
- Glyphostoma myrae Shasky, 1971[26]
- Glyphostoma neglecta (Hinds, 1843)[27]
- Glyphostoma oenoa Bartsch, 1934[28]
- Glyphostoma oliverai Kilburn & Lan, 2004[29]
- Glyphostoma otohimeae Kosuge, 1981[30]
- Glyphostoma phalera (Dall, 1889)[31]
- Glyphostoma pilsbryi Schwengel, 1940[32]
- Glyphostoma polynesiensis (Reeve, 1845)[33]
- Glyphostoma purpurascens (Dunker, 1871)[34]
- Glyphostoma pustulosa McLean & Poorman, 1971[35]
- Glyphostoma rostrata Sysoev & Bouchet, 2001[36]
- Glyphostoma rugosum (Mighels, 1845)[37]
- Glyphostoma scalarinum (Deshayes, 1863)[38]
- Glyphostoma scobina McLean & Poorman, 1971[39]
- Glyphostoma supraplicata Sysoev, 1996[40]
- Glyphostoma thalassoma Dall, 1908[41]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Glyphostoma . World Register of Marine Species, truy cập 04/16/10.
- ^ Glyphostoma aguadillana (Dall & Simpson, 1901). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma aliciae (Melvill & Standen, 1895). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma alliteratum Hedley, 1915. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma bayeri Olsson, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma bertiniana (Tapparone-Canefri, 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma candida (Hinds, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma canfieldi (Dall, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma cara (Thiele, 1925). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma claudoni (Dautzenberg, 1900). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma dedonderi Goethaels & Monsecour, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma dentiferum Gabb, 1872. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma dialitha (Melvill & Standen, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma elsae Bartsch, 1934. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma epicasta Bartsch, 1934. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma gabbii (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma golfoyaquense Maury, 1917. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma granulifera (Schepman, 1913). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma gratula (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma gratulum (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma hervieri Dautzenberg, 1932. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma immaculata Dall, 1908. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma kihikihi Kay, 1979. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma lyuhrurngae Lai, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma maldivica Sysoev, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma myrae Shasky, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma neglecta (Hinds, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma oenoa Bartsch, 1934. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma oliverai Kilburn & Lan, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma otohimeae Kosuge, 1981. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma phalera (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma pilsbryi Schwengel, 1940. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma polynesiensis (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma purpurascens (Dunker, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma pustulosa McLean & Poorman, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma rostrata Sysoev & Bouchet, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma rugosum (Mighels, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma scalarinum (Deshayes, 1863). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma scobina McLean & Poorman, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma supraplicata Sysoev, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphostoma thalassoma Dall, 1908. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Glyphostoma tại Wikispecies