Bước tới nội dung

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023 - Vòng loại đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023 - Vòng loại đơn nam
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại −45 45+ nữ
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2022 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2024 →

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023 - Vòng loại đơn nam là một loạt các trận đấu quần vợt diễn ra từ ngày 22 đến ngày 26 tháng 5 năm 2023 để xác định 16 tay vợt vượt qua vòng loại và các tay vợt thua cuộc may mắn (nếu cần) vào vòng đấu chính Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023 - Đơn nam.[1][2][3][4]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 8 tháng 5 năm 2023.[5]

  1. Aslan Karatsev (Vượt qua vòng loại)
  2. Đức Yannick Hanfmann (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  3. Croatia Borna Gojo (Vòng 2)
  4. Argentina Juan Manuel Cerúndolo (Vòng 2)
  5. Úc James Duckworth (Vòng 1)
  6. Pavel Kotov (Vòng 1)
  7. Nhật Bản Yosuke Watanuki (Vòng 2)
  8. Moldova Radu Albot (Vượt qua vòng loại)
  9. Thụy Sĩ Dominic Stricker (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  10. Ecuador Emilio Gómez (Vòng 1)
  11. Phần Lan Otto Virtanen (Vòng 2)
  12. Ý Giulio Zeppieri (Vượt qua vòng loại)
  13. Hungary Zsombor Piros (Vòng 1)
  14. Áo Sebastian Ofner (Vượt qua vòng loại)
  15. Argentina Facundo Bagnis (Vòng loại cuối cùng)
  16. Cộng hòa Séc Tomáš Macháč (Vòng 1)
  17. Ý Francesco Passaro (Vòng 1)
  18. Úc Aleksandar Vukic (Vòng 2)
  19. Hà Lan Gijs Brouwer (Vòng 1)
  20. Áo Filip Misolic (Vòng 2)
  21. Bỉ Zizou Bergs (Vòng 2)
  22. Áo Jurij Rodionov (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  23. Slovakia Norbert Gombos (Vòng 2)
  24. Argentina Facundo Díaz Acosta (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  25. Hungary Fábián Marozsán (Vòng 2)
  26. Slovakia Lukáš Klein (Vòng 2)
  27. Hoa Kỳ Denis Kudla (Vòng 1)
  28. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Liam Broady (Vòng 2)
  29. Úc Rinky Hijikata (Vòng 1)
  30. Ý Raúl Brancaccio (Vòng 1)
  31. Slovakia Jozef Kovalík (Vòng 1)
  32. Tây Ban Nha Pedro Martínez (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
1 Aslan Karatsev 77 77
PR Pháp Pierre-Hugues Herbert 62 61
1 Aslan Karatsev 7 6
Cộng hòa Dominica Nick Hardt 5 3
Cộng hòa Dominica Nick Hardt 6 1 6
WC Pháp Gabriel Debru 2 6 3
1 Aslan Karatsev 6 6
Hoa Kỳ Nicolas Moreno de Alboran 4 3
Đài Bắc Trung Hoa Hsu Yu-hsiou 1 6 1
Hoa Kỳ Nicolas Moreno de Alboran 6 3 6
Hoa Kỳ Nicolas Moreno de Alboran 4 77 6
18 Úc Aleksandar Vukic 6 64 2
Bỉ Raphaël Collignon 4 6 4
18 Úc Aleksandar Vukic 6 4 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
2 Đức Yannick Hanfmann 77 6
Ý Mattia Bellucci 63 4
2 Đức Yannick Hanfmann 6 6
Cộng hòa Séc Zdeněk Kolář 2 4
WC Pháp Térence Atmane 1 2
Cộng hòa Séc Zdeněk Kolář 6 6
2 Đức Yannick Hanfmann 3 4
Thụy Điển Elias Ymer 6 6
Úc Marc Polmans 7 7
WC Pháp Harold Mayot 5 5
Úc Marc Polmans 5 3
Thụy Điển Elias Ymer 7 6
Thụy Điển Elias Ymer 77 6
17 Ý Francesco Passaro 65 0

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
3 Croatia Borna Gojo 6 4 6
Bosna và Hercegovina Damir Džumhur 0 6 4
3 Croatia Borna Gojo 62 64
Chile Alejandro Tabilo 77 77
Ý Luca Nardi 2 77 5
Chile Alejandro Tabilo 6 63 7
Chile Alejandro Tabilo 4 4
Ý Andrea Vavassori 6 6
Ý Andrea Vavassori 6 77
WC Pháp Titouan Droguet 3 63
Ý Andrea Vavassori 6 6
20 Áo Filip Misolic 4 1
Pháp Enzo Couacaud 6 67 2
20 Áo Filip Misolic 3 79 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
4 Argentina Juan Manuel Cerúndolo 77 6
Hoa Kỳ Zachary Svajda 64 3
4 Argentina Juan Manuel Cerúndolo 3 6 3
Serbia Hamad Međedović 6 3 6
Ivan Gakhov 6 65 4
Serbia Hamad Međedović 2 77 6
Serbia Hamad Međedović 0 6 6
Hà Lan Jesper de Jong 6 2 2
Áo Maximilian Neuchrist 6 3 1
Hà Lan Jesper de Jong 4 6 6
Hà Lan Jesper de Jong 6 7
23 Slovakia Norbert Gombos 3 5
WC Pháp Antoine Ghibaudo 77 3 1
23 Slovakia Norbert Gombos 64 6 6

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
5 Úc James Duckworth 4 62
Ý Riccardo Bonadio 6 77
Ý Riccardo Bonadio 3 2
Pháp Geoffrey Blancaneaux 6 6
Pháp Geoffrey Blancaneaux 6 7
Thổ Nhĩ Kỳ Cem İlkel 4 5
Pháp Geoffrey Blancaneaux 6 4 3
Hoa Kỳ Emilio Nava 3 6 6
Hoa Kỳ Emilio Nava 6 77
Bulgaria Dimitar Kuzmanov 3 64
Hoa Kỳ Emilio Nava 6 0 6
28 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Liam Broady 4 6 3
WC Pháp Arthur Gea 6 4 3
28 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Liam Broady 4 6 6

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
6 Pavel Kotov 6 4 67
Bỉ Michael Geerts 3 6 710
Bỉ Michael Geerts 2 5
Argentina Genaro Alberto Olivieri 6 7
Thụy Sĩ Henri Laaksonen 5 1
Argentina Genaro Alberto Olivieri 7 6
Argentina Genaro Alberto Olivieri 6 5 6
Bulgaria Adrian Andreev 1 7 4
Ý Francesco Maestrelli 3 4
Bulgaria Adrian Andreev 6 6
Bulgaria Adrian Andreev 6 7
Argentina Juan Pablo Ficovich 2 5
Argentina Juan Pablo Ficovich 6 6
19 Hà Lan Gijs Brouwer 4 3

Vòng loại thứ 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
7 Nhật Bản Yosuke Watanuki 6 0
Ý Andrea Pellegrino 2 0r
7 Nhật Bản Yosuke Watanuki 6 4 3
Pháp Laurent Lokoli 4 6 6
PR Egor Gerasimov 3 5
Pháp Laurent Lokoli 6 7
Pháp Laurent Lokoli 5 3
Ý Flavio Cobolli 7 6
WC Pháp Mathys Erhard 4 6 4
Ý Flavio Cobolli 6 3 6
Ý Flavio Cobolli 6 6
26 Slovakia Lukáš Klein 4 4
Argentina Mariano Navone 0 4
26 Slovakia Lukáš Klein 6 6

Vòng loại thứ 8

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
8 Moldova Radu Albot 7 6
Cộng hòa Séc Vít Kopřiva 5 0
8 Moldova Radu Albot 2 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ryan Peniston 6 2 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ryan Peniston 6 6
Thổ Nhĩ Kỳ Altuğ Çelikbilek 4 2
8 Moldova Radu Albot 62 6 6
Argentina Camilo Ugo Carabelli 77 4 1
Argentina Camilo Ugo Carabelli 6 1 6
Nhật Bản Kaichi Uchida 3 6 3
Argentina Camilo Ugo Carabelli 6 3 6
WC Pháp Sascha Gueymard Wayenburg 2 6 2
WC Pháp Sascha Gueymard Wayenburg 6 6
27 Hoa Kỳ Denis Kudla 4 3

Vòng loại thứ 9

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
9 Thụy Sĩ Dominic Stricker 77 6
Hà Lan Jelle Sels 65 3
9 Thụy Sĩ Dominic Stricker 6 6
Cộng hòa Séc Dalibor Svrčina 4 1
Cộng hòa Séc Dalibor Svrčina 6 6
Thụy Sĩ Leandro Riedi 4 4
9 Thụy Sĩ Dominic Stricker 3 6 1
Argentina Thiago Agustín Tirante 6 1 6
Bỉ Gauthier Onclin 6 6
România Nicholas David Ionel 2 3
Bỉ Gauthier Onclin 1 6 4
Argentina Thiago Agustín Tirante 6 3 6
Argentina Thiago Agustín Tirante 6 6
29 Úc Rinky Hijikata 3 2

Vòng loại thứ 10

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
10 Ecuador Emilio Gómez 77 3 3
Alt Argentina Renzo Olivo 64 6 6
Alt Argentina Renzo Olivo 6 7
Argentina Andrea Collarini 3 5
Bỉ Joris De Loore 2 4
Argentina Andrea Collarini 6 6
Alt Argentina Renzo Olivo 3 6 3
Trung Quốc Shang Juncheng 6 2 6
Trung Quốc Shang Juncheng 6 6
PR Uruguay Pablo Cuevas 3 4
Trung Quốc Shang Juncheng 6 6
25 Hungary Fábián Marozsán 3 3
Úc Li Tu 3 4
25 Hungary Fábián Marozsán 6 6

Vòng loại thứ 11

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
11 Phần Lan Otto Virtanen 6 6
Pháp Antoine Escoffier 4 4
11 Phần Lan Otto Virtanen 6 2 5
Kazakhstan Timofey Skatov 4 6 7
Kazakhstan Timofey Skatov 6 78
Canada Gabriel Diallo 4 66
Kazakhstan Timofey Skatov 2 7 6
Brasil Felipe Meligeni Alves 6 5 3
Đài Bắc Trung Hoa Wu Tung-lin 1 0
Brasil Felipe Meligeni Alves 6 6
Brasil Felipe Meligeni Alves 6 6
Chile Tomás Barrios Vera 3 3
Chile Tomás Barrios Vera 6 7
31 Slovakia Jozef Kovalík 3 5

Vòng loại thứ 12

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
12 Ý Giulio Zeppieri 6 6
Gruzia Nikoloz Basilashvili 4 1
12 Ý Giulio Zeppieri 6 6
Argentina Santiago Rodríguez Taverna 3 4
Bồ Đào Nha João Sousa 2 6 68
Argentina Santiago Rodríguez Taverna 6 3 710
12 Ý Giulio Zeppieri 6 6
Bồ Đào Nha Frederico Ferreira Silva 4 1
Ý Lorenzo Giustino 78 65 1
Bồ Đào Nha Frederico Ferreira Silva 66 77 6
Bồ Đào Nha Frederico Ferreira Silva 6 6
21 Bỉ Zizou Bergs 3 3
Hoa Kỳ Steve Johnson 4 4
21 Bỉ Zizou Bergs 6 6

Vòng loại thứ 13

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
13 Hungary Zsombor Piros 5 6 1
Đức Dominik Koepfer 7 2 6
Đức Dominik Koepfer 6 77
Argentina Federico Delbonis 1 65
Argentina Federico Delbonis 64 6 710
Colombia Nicolás Mejía 77 3 60
Đức Dominik Koepfer 1 1
Brasil Thiago Seyboth Wild 6 6
Brasil Thiago Seyboth Wild 77 6
Thụy Sĩ Antoine Bellier 61 1
Brasil Thiago Seyboth Wild 6 64 6
Litva Ričardas Berankis 2 77 2
Litva Ričardas Berankis 6 5 6
30 Ý Raúl Brancaccio 3 7 2

Vòng loại thứ 14

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
14 Áo Sebastian Ofner 77 6
Nhật Bản Rio Noguchi 60 4
14 Áo Sebastian Ofner 3 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jan Choinski 6 4 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jan Choinski 2 6 2
Argentina Nicolás Kicker 6 3 0r
14 Áo Sebastian Ofner 7 6
24 Argentina Facundo Díaz Acosta 5 3
PR Úc Alex Bolt 3 77 4
Ukraina Oleksii Krutykh 6 62 6
Ukraina Oleksii Krutykh 5 5
24 Argentina Facundo Díaz Acosta 7 7
Ý Franco Agamenone 5 3
24 Argentina Facundo Díaz Acosta 7 6

Vòng loại thứ 15

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
15 Argentina Facundo Bagnis 6 6
Ý Luciano Darderi 3 4
15 Argentina Facundo Bagnis 1 6 6
Ý Matteo Gigante 6 3 2
Hàn Quốc Hong Seong-chan 5 4
Ý Matteo Gigante 7 6
15 Argentina Facundo Bagnis 6 5 0
32 Tây Ban Nha Pedro Martínez 2 7 6
WC Pháp Dan Added 6 6
Đức Maximilian Marterer 4 4
WC Pháp Dan Added 68 2
32 Tây Ban Nha Pedro Martínez 710 6
Bỉ Kimmer Coppejans 3 1
32 Tây Ban Nha Pedro Martínez 6 6

Vòng loại thứ 16

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
16 Cộng hòa Séc Tomáš Macháč 5 3
PR Pháp Lucas Pouille 7 6
PR Pháp Lucas Pouille 5 6 6
Đài Bắc Trung Hoa Tseng Chun-hsin 7 3 0
Đài Bắc Trung Hoa Tseng Chun-hsin 77 3 6
Thụy Sĩ Alexander Ritschard 62 6 3
PR Pháp Lucas Pouille 1 7 6
22 Áo Jurij Rodionov 6 5 0
Nhật Bản Shintaro Mochizuki 2 6 1
Áo Dennis Novak 6 4 6
Áo Dennis Novak 6 3 4
22 Áo Jurij Rodionov 2 6 6
Hoa Kỳ Brandon Holt 62 4
22 Áo Jurij Rodionov 77 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hadlich, Gui. “How Do Tennis Players Qualify For Grand Slams?”. My Tennis HQ. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2023.
  2. ^ “What is a Qualifier in Tennis?”. The Stadium Reviews. 2 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2023.
  3. ^ Simonsson, Fred (24 tháng 4 năm 2023). “How Tennis Players Qualify For Grand Slams”. TennisPredict.com. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2023.
  4. ^ “Lucky Loser: Explaining The Greatest Term In Tennis”. ATP Tour. 6 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2023.
  5. ^ “Entries and projected seedings for Roland Garros”. dartsrankings.com. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]