Bước tới nội dung

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2025 - Đôi nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2025 - Đôi nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2025
Vô địch 2024Ấn Độ Rohan Bopanna
Úc Matthew Ebden
Chi tiết
Số tay vợt64
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2024 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2026 →

Rohan BopannaMatthew Ebden là đương kim vô địch,[1] nhưng chọn không đánh cặp với nhau.[2] Bopanna đánh cặp với Nicolás Barrientos, nhưng thua ở vòng 1 trước Pedro MartínezJaume Munar.[3] Ebden đánh cặp với Joran Vliegen,[4] nhưng thua ở vòng 1 trước Austin KrajicekRajeev Ram.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 El Salvador Marcelo Arévalo
Croatia Mate Pavić
4 6 3
Thụy Điển André Göransson
Hà Lan Sem Verbeek
6 4 6
Thụy Điển André Göransson
Hà Lan Sem Verbeek
3 Ý Simone Bolelli
Ý Andrea Vavassori
3 Ý Simone Bolelli
Ý Andrea Vavassori
6 77
Bồ Đào Nha Nuno Borges
Bồ Đào Nha Francisco Cabral
4 64


11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Julian Cash
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lloyd Glasspool
69 65
4 Đức Kevin Krawietz
Đức Tim Pütz
711 77
4 Đức Kevin Krawietz
Đức Tim Pütz
6 Phần Lan Harri Heliövaara
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Henry Patten
6 Phần Lan Harri Heliövaara
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Henry Patten
6 7
15 Monaco Hugo Nys
Pháp Édouard Roger-Vasselin
3 5

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 El Salvador M Arévalo
Croatia M Pavić
6 6
WC Úc R Hijikata
Úc J Kubler
0 2 1 El Salvador M Arévalo
Croatia M Pavić
6 6
Alt Bosna và Hercegovina D Džumhur
Hy Lạp P Tsitsipas
77 2 710 Alt Bosna và Hercegovina D Džumhur
Hy Lạp P Tsitsipas
2 2
Alt Ấn Độ A Chandrasekar
Ba Lan K Drzewiecki
61 6 66 1 El Salvador M Arévalo
Croatia M Pavić
6 77
PR Tây Ban Nha P Carreño Busta
Tây Ban Nha S Martos Gornés
711 2 4 16 Pháp S Doumbia
Pháp F Reboul
4 65
Hà Lan S Arends
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Johnson
69 6 6 Hà Lan S Arends
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Johnson
63 67
Cộng hòa Séc P Nouza
Cộng hòa Séc P Rikl
5 6 3 16 Pháp S Doumbia
Pháp F Reboul
77 79
16 Pháp S Doumbia
Pháp F Reboul
7 2 6 1 El Salvador M Arévalo
Croatia M Pavić
4 6 3
10 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
77 6 Thụy Điển A Göransson
Hà Lan S Verbeek
6 4 6
Argentina S Báez
Argentina F Comesaña
61 4 10 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
2 4
Thụy Điển A Göransson
Hà Lan S Verbeek
6 6 Thụy Điển A Göransson
Hà Lan S Verbeek
6 6
Áo A Erler
Đức A Mies
4 2 Thụy Điển A Göransson
Hà Lan S Verbeek
6 6
Úc J Duckworth
Úc A Vukic
7 3 WC Úc L Saville
Úc L Tu
4 3
PR Úc T Kokkinakis
Úc N Kyrgios
5 2r Úc J Duckworth
Úc A Vukic
1 5
WC Úc L Saville
Úc L Tu
6 6 WC Úc L Saville
Úc L Tu
6 7
8 Argentina M González
Argentina A Molteni
3 4
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
3 Ý S Bolelli
Ý A Vavassori
6 6
Đức C Frantzen
Đức H Jebens
3 4 3 Ý S Bolelli
Ý A Vavassori
77 77
Ý M Bortolotti
Ý F Cobolli
5 4 Ý L Darderi
Ecuador D Hidalgo
63 64
Ý L Darderi
Ecuador D Hidalgo
7 6 3 Ý S Bolelli
Ý A Vavassori
6 78
Cộng hòa Séc A Pavlásek
Hà Lan J-J Rojer
6 64 6 Tây Ban Nha P Martínez
Tây Ban Nha J Munar
3 66
Monaco R Arneodo
Pháp A Cazaux
3 77 4 Cộng hòa Séc A Pavlásek
Hà Lan J-J Rojer
2 5
Tây Ban Nha P Martínez
Tây Ban Nha J Munar
7 77 Tây Ban Nha P Martínez
Tây Ban Nha J Munar
6 7
14 Colombia N Barrientos
Ấn Độ R Bopanna
5 65 3 Ý S Bolelli
Ý A Vavassori
6 77
12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Úc J Peers
6 65 6 Bồ Đào Nha N Borges
Bồ Đào Nha F Cabral
4 64
PR Croatia B Gojo
Serbia M Kecmanović
3 77 3 12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Úc J Peers
5 2
Hà Lan T Griekspoor
Hà Lan B van de Zandschulp
6 3 6 Hà Lan T Griekspoor
Hà Lan B van de Zandschulp
7 6
Úc C O'Connell
R Safiullin
4 6 3 Hà Lan T Griekspoor
Hà Lan B van de Zandschulp
65 6 3
Ấn Độ S Balaji
México MÁ Reyes-Varela
6 6 Bồ Đào Nha N Borges
Bồ Đào Nha F Cabral
77 3 6
Hà Lan R Haase
Kazakhstan A Nedovyesov
4 3 Ấn Độ S Balaji
México MÁ Reyes-Varela
61 6 3
Bồ Đào Nha N Borges
Bồ Đào Nha F Cabral
77 6 Bồ Đào Nha N Borges
Bồ Đào Nha F Cabral
77 4 6
5 Croatia N Mektić
New Zealand M Venus
63 3

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7 Hoa Kỳ N Lammons
Hoa Kỳ J Withrow
4 78 7
Hoa Kỳ M Giron
Hoa Kỳ E King
6 66 5 7 Hoa Kỳ N Lammons
Hoa Kỳ J Withrow
2 77 5
Kazakhstan A Bublik
Kazakhstan A Shevchenko
4 1 Uruguay A Behar
Hoa Kỳ R Galloway
6 64 7
Uruguay A Behar
Hoa Kỳ R Galloway
6 6 Uruguay A Behar
Hoa Kỳ R Galloway
3 6 69
México S González
Áo L Miedler
1 6 6 11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Cash
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Glasspool
6 3 711
WC Nhật Bản S Watanabe
Nhật Bản T Yuzuki
6 3 4 México S González
Áo L Miedler
4 6 4
Argentina F Cerúndolo
Argentina TM Etcheverry
66 2 11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Cash
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Glasspool
6 4 6
11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Cash
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Glasspool
78 6 11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Cash
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Glasspool
69 65
13 Bỉ S Gillé
Ba Lan J Zieliński
6 6 4 Đức K Krawietz
Đức T Pütz
711 77
Trung Quốc Y Bu
Tây Ban Nha R Carballés Baena
1 2 13 Bỉ S Gillé
Ba Lan J Zieliński
77 4 6
Pháp G Jacq
Brasil O Luz
6 6 Pháp G Jacq
Brasil O Luz
62 6 3
Alt Ấn Độ J Nedunchezhiyan
Ấn Độ VS Prashanth
2 2 13 Bỉ S Gillé
Ba Lan J Zieliński
77 4 4
PR Hoa Kỳ C Harrison
Hà Lan D Pel
4 66 4 Đức K Krawietz
Đức T Pütz
64 6 6
România V Cornea
Argentina M Navone
6 78 România V Cornea
Argentina M Navone
6 1 4
Bỉ D Goffin
Pháp A Müller
3 1 4 Đức K Krawietz
Đức T Pütz
4 6 6
4 Đức K Krawietz
Đức T Pütz
6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
6 Phần Lan H Heliövaara
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Patten
77 6
Ấn Độ RC Bollipalli
Hoa Kỳ R Seggerman
65 1 6 Phần Lan H Heliövaara
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Patten
77 6
WC Úc M Polmans
Úc MC Romios
77 3 6 WC Úc M Polmans
Úc MC Romios
62 3
Pháp M Guinard
Pháp A Rinderknech
62 6 3 6 Phần Lan H Heliövaara
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Patten
6 78
Ấn Độ Y Bhambri
Pháp A Olivetti
2 63 Hoa Kỳ A Krajicek
Hoa Kỳ R Ram
3 66
WC Úc T Schoolkate
Úc A Walton
6 77 WC Úc T Schoolkate
Úc A Walton
2 4
Hoa Kỳ A Krajicek
Hoa Kỳ R Ram
6 6 Hoa Kỳ A Krajicek
Hoa Kỳ R Ram
6 6
9 Úc M Ebden
Bỉ J Vliegen
1 4 6 Phần Lan H Heliövaara
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Patten
6 7
15 Monaco H Nys
Pháp É Roger-Vasselin
6 4 6 15 Monaco H Nys
Pháp É Roger-Vasselin
3 5
Brasil R Matos
Brasil M Melo
3 6 2 15 Monaco H Nys
Pháp É Roger-Vasselin
64 6 7
Croatia I Dodig
Tunisia S Mansouri
6 7 Croatia I Dodig
Tunisia S Mansouri
77 3 5
WC Úc B Ellis
Úc T Fancutt
2 5 15 Monaco H Nys
Pháp É Roger-Vasselin
6 3 6
Cộng hòa Séc T Macháč
Trung Quốc Z Zhang
7 6 Cộng hòa Séc T Macháč
Trung Quốc Z Zhang
3 6 3
Argentina G Andreozzi
Pháp T Arribagé
5 4 Cộng hòa Séc T Macháč
Trung Quốc Z Zhang
5 6 6
Đức J Schnaitter
Đức M Wallner
3 7 710 Đức J Schnaitter
Đức M Wallner
7 4 4
Alt Brasil F Romboli
Brasil M Zormann
6 5 66

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảo toàn thứ hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Thay thế

[sửa | sửa mã nguồn]

‡ – rút lui khỏi danh sách tham dự
§ – rút lui khỏi vòng đấu chính

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bopanna, Ebden win Aussie Open doubles title”. ESPN (bằng tiếng Anh). 27 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2025.
  2. ^ Nalwala, Ali Asgar. “Rohan Bopanna and Matthew Ebden split after two successful years as pair”. Olympics. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2025.
  3. ^ “Australian Open 2025: Champion last year, Rohan Bopanna suffers shock first-round exit”. India Today (bằng tiếng Anh). 14 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2025.
  4. ^ “AO 2025: AUSSIE DOUBLES POWERHOUSES SET TO EXCITE”. tennis.com.au. 14 tháng 1 năm 2025.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Vô địch đôi nam Úc Mở rộng Bản mẫu:ATP Tour 2025