Giải quần vợt Úc Mở rộng 2023 - Đơn nam xe lăn
Giao diện
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2023 - Đơn nam xe lăn | |
---|---|
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2023 | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 6–1 |
Alfie Hewett là nhà vô địch, đánh bại Tokito Oda trong trận chung kết, 6–3, 6–1. Đây là danh hiệu đơn Giải quần vợt Úc Mở rộng đầu tiên và danh hiệu đơn Grand Slam thứ 7 của Hewett.
Shingo Kunieda là đương kim vô địch,[1] nhưng anh giải nghệ quần vợt trước khi giải đấu bắt đầu.
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Alfie Hewett (Vô địch)
Gustavo Fernández (Bán kết)
Tokito Oda (Chung kết)
Joachim Gérard (Vòng 1)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
![]() | 1 | 0 | 1 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 3 | 6 | ![]() | 2 | 4 | |||||||||||||||||||||
![]() | 1 | 6 | 4 | 1 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
4 | ![]() | 6 | 4 | 2 | ![]() | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
![]() | 1 | 6 | 6 | ![]() | 66 | 2 | |||||||||||||||||||||
![]() | 1 | 1 | ![]() | 78 | 6 | ||||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | 1 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | ![]() | 0 | 6 | 3 | 3 | ![]() | 3 | 1 | |||||||||||||||||||
![]() | 6 | 3 | 6 | ![]() | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
![]() | 1 | 5 | 3 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
3 | ![]() | 6 | 7 | 3 | ![]() | 6 | 4 | 7 | |||||||||||||||||||
![]() | 7 | 6 | 2 | ![]() | 2 | 6 | 5 | ||||||||||||||||||||
WC | ![]() | 5 | 2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | ||||||||||||||||||||
![]() | 3 | 2 | 2 | ![]() | 2 | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
2 | ![]() | 6 | 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Wheelchair wrap: Schroder denies Alcott dream farewell”. ausopen.com.