Giải bóng đá vô địch quốc gia Samoa
Giao diện
Mùa giải hiện tại: 2014–15 | |
Thành lập | 1979 |
---|---|
Quốc gia | Samoa |
Số đội | 12 |
Cúp trong nước | Cúp bóng đá Samoa |
Cúp quốc tế | Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ châu Đại Dương |
Đội vô địch hiện tại | Lupe ole Soaga (2014–15) |
Đội vô địch nhiều nhất | Kiwi (6) |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Samoa hay Samoa National League là một giải đấu bóng đá ở Samoa và là hạng đấu cao nhất của Liên đoàn Bóng đá Samoa. Sân vận động 3.500 chỗ ngồi Toleafoa JS Blatter Soccer Stadium là địa điểm thi đấu duy nhất của giải.[1]
Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Adidas SC
- BSL Vaitele Uta
- Central United
- Kiwi
- Leauvaa (Xuống hạng)
- Lupe ole Soaga (Magiagi)
- Mouala United
- One Way Wind
- Vaimoso
- Vaipuna
- Vaitoloa
- Vaivase-Tai
Đội bóng tính đến mùa giải 2014–15.
Nguồn: [2]
Các đội vô địch trước đây
[sửa | sửa mã nguồn]Nguồn: [3]
Thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]Đội bóng | Số lần vô địch | Các năm vô địch |
---|---|---|
Kiwi | 6 | 1984, 1985, 1997, 2010–11, 2011–12, 2013–14 |
Vaivase-Tai | 5 | 1979, 1980, 1981, 1983, 2006 |
Strickland Brothers Lepea | 4 | 2002, 2003, 2004, 2005 |
Lupe ole Soaga | 2 | 2012–13, 2014–15 |
Alafua | 1 | 1982 |
Moata'a | 1 | 1999 |
Titavi | 1 | 2000 |
Goldstar Sogi | 1 | 2001 |
Cruz Azul | 1 | 2007 |
Sinamoga | 1 | 2008 |
Mouala United | 1 | 2009–10 |
Danh sách ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Cầu thủ | Đội bóng | Số bàn thắng |
2001 [4] | Desmond Fa'aiuaso | Strickland Brothers Lepea | 17 |
2002 [5] | Desmond Fa'aiuaso | Strickland Brothers Lepea | 21 |
2012–13 [6] | Rudy Gosche | Mouala United | – |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Which stadiums are home to the most champions? at The Knowledge, Guardian Newspapers
- ^ [1]
- ^ http://www.rsssf.com/tabless/samoachamp.html
- ^ Samoa – 2001 at RSSSF
- ^ Samoa – 2002 at RSSSF
- ^ [2] at RSSSF
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- League Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine at FIFA
- League at soccerway.com