Samoa National League 2002
Giao diện
Mùa giải | 2002 |
---|---|
Vô địch | Strickland Brothers Lepea |
← 2001 2003 → |
Samoa National League 2002, còn có tên là Upolo First Division, là mùa giải thứ 14 trong lịch sử Samoa National League, giải đấu cao nhất của Liên đoàn Bóng đá Samoa. Strickland Brothers Lepea giành chức vô địch đầu tiên.[1]
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Dựa trên kết quả biết được từ các nguồn:
Pos | Team | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Strickland Brothers Lepea | 9 | 8 | 1 | 0 | 37 | 7 | +30 | 17 |
2 | Goldstar Sogi | 9 | 7 | 1 | 1 | 34 | 9 | +25 | 15 |
3 | Kiwi | 9 | 14 | ||||||
4 | Moata'a | 9 | 11 | ||||||
5 | Togafuafua | 9 | 10 | ||||||
6 | Adidas Soccer Club | 9 | 8 | ||||||
7 | OSM Sinamoga | 9 | 7 | ||||||
8 | Maagao | 9 | 4 | ||||||
9 | Moamoa | 9 | 1 | 2 | 6 | 4 | |||
10 | Vaivase-tai | 9 | 0 | 0 | 9 | 0 |
Source:[2]
Danh sách ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]Vị thứ | Cầu thủ | Đội bóng | Số bàn thắng |
1 | Desmond Fa'aiuaso | Strickland Brothers Lepea | 21 |
2 | Ben Timo | Goldstar Sogi | 17 |
3 | Junior Reid | Kiwi | 13 |
4 | Opele Lui | Moata'a | 11 |
Source:[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Samoa - List of Champions”. www.rsssf.com. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2015.
- ^ a b Samoa – 2002