Bước tới nội dung

Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ 2024–25

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pro League
Mùa giải2024–25
Thời gian26 tháng 7 năm 2024 – 29 tháng 5 năm 2025
Số trận đấu112
Số bàn thắng305 (2,72 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiAdriano Bertaccini (Sint-Truiden)
Tolu Arokodare (Genk)
Kasper Dolberg (Anderlecht)
(8 bàn thắng)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Antwerp 6–1 Sint-Truiden (11/8/2024)
Antwerp 5–0 Beerschot (29/9/2024)
Mechelen 5–0 OH Leuven (5/10/2024)
Gent 5–0 Standard (10/11/2024)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Cercle Brugge 0–5 Anderlecht (10/11/2024)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtWesterlo 4–3 Union SG (10/8/2024)
Antwerp 6–1 Sint-Truiden (11/8/2024)
Beerschot 3–4 Genk (17/8/2024)
Mechelen 5–2 Charleroi (31/8/2024)
Dender 2–5 Mechelen (26/10/2024)
Chuỗi thắng dài nhất7 trận
Genk (v3-v9)
Chuỗi bất bại dài nhất7 trận
Genk (v3-v9)
Sint-Truiden (v4-v10)
Antwerp (v6-v12)
Chuỗi không
thắng dài nhất
10 trận
Beerschot (v1-v10)
Chuỗi thua dài nhất8 trận
Beerschot (v2-v9)
Trận có nhiều khán giả nhất29.042
Club Brugge 2–4 Gent (22/9/2024)
Trận có ít khán giả nhất0
Anderlecht 1–0 Sint-Truiden (27/7/2024)
Tổng số khán giả1.158.858[1] (104 trận)
Số khán giả trung bình11.143
Thống kê tính đến ngày 10/11/2024.

Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ 2024–25 (tên chính thức là Jupiler Pro League vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 122 của giải bóng đá hàng đầu ở Bỉ.

Các đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

BeerschotDender EH lần lượt được thăng hạng với tư cách là vô địch và á quân của Challenger Pro League 2023–24. Beerschot trở lại chỉ sau hai mùa giải trong khi Dender EH là 15 mùa giải (trong đó có 4 mùa giải chơi ở cấp độ thứ ba). Hai đội thay thế cho EupenRWD Molenbeek đã xuống hạng vào cuối mùa giải trước.

Số đội Tỉnh hoặc vùng Đội
4  Antwerp Antwerp, Beerschot, MechelenWesterlo
3  West Flanders Cercle Brugge, Club BruggeKortrijk
2  Brussels AnderlechtUnion SG
 East Flanders Dender EHGent
 Limburg GenkSint-Truiden
1  Flemish Brabant Oud-Heverlee Leuven
 Liège Standard Liège
 Hainaut Charleroi

Sân vận động

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Địa điểm Sân vận động Sức chứa
Anderlecht Anderlecht, Brussels Constant Vanden Stock 21.500
Antwerp Antwerp Bosuil 16.144
Beerschot Olympic 12.771
Cercle Brugge Bruges Jan Breydel 29.042
Charleroi Charleroi Pays de Charleroi 14.000
Club Brugge Bruges Jan Breydel 29.042
Dender EH Denderleeuw Van Roy 6.429
Genk Genk Cegeka Arena 24.956
Gent Ghent Ghelamco Arena 20.000
Kortrijk Kortrijk Guldensporen 9.399
Mechelen Mechelen AFAS-Achter de Kazerne 16.700
OH Leuven Leuven Den Dreef 10.000
Sint-Truiden Sint-Truiden Stayen 14.600
Standard Liège Liège Maurice Dufrasne 30.023
Union SG Forest, Brussels Joseph Marien 9.400
Westerlo Westerlo Het Kuipje 8.035

Nhân sự và tài trợ

[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ Huấn luyện viên trưởng Đội trưởng Nhà sản xuất trang phục Nhà tài trợ áo đấu (trước) Nhà tài trợ áo đấu (sau) Nhà tài trợ áo đấu (tay áo) Nhà tài trợ quần
Anderlecht Đan Mạch Brian Riemer Bỉ Jan Vertonghen Joma Napoleon Sports & Casino không có không có không có
Antwerp Bỉ Jonas De Roeck Bỉ Toby Alderweireld Jako betFIRST Heylen Vastgoed, Ghelamco AntwerpFirst, betFIRST không có
Beerschot Hà Lan Dirk Kuyt Bỉ Ryan Sanusi Erreà Star Casino
Cercle Brugge Bosna và Hercegovina Miron Muslic Bỉ Thibo Somers Kappa Golden Palace Casino Sports, Volvo Automobilia Liantis, Callant Insurance Golden Palace Casino Sports Autoverhuur Meerschaert, Rodenbach
Charleroi Bỉ Rik De Mil Madagascar Marco Ilaimaharitra Kipsta Unibet, R-Aqua, Cairox QNT Sport không có UMons
Club Brugge Bỉ Nicky Hayen Bỉ Hans Vanaken Castore Unibet Allianz Unibet không có
Dender EH Bỉ Vincent Euvrard Bỉ Lennard Hens Jako Star Casino, Valckenier không có không có không có
Genk Đức Thorsten Fink Bỉ Bryan Heynen Nike Beobank, ITZU Foreign Wilms NV, Carglass ACEG Cegeka, Carglass
Gent Bỉ Wouter Vrancken Bỉ Sven Kums Craft Bâloise/Hamann International Logistics (các trận đấu UEFA) Circus Belgium, Vdk bank Hyundai APF Autoparts, Vdk bank
Kortrijk Iceland Freyr Alexandersson Bồ Đào Nha João Silva Erreà AGO Jobs & HR, Unibet Brustor, EARTH Solar Solution, Caps Fuel Card NOVY Unibet, Caps Fuel Card
Mechelen Albania Besnik Hasi Bỉ Rob Schoofs Erreà Telenet, Groep Verelst, Play Sports, AFAS Software AFAS Software, EnergyKing Golden Palace Casino Sports Arco Information, Golden Palace Casino Sports
OH Leuven Tây Ban Nha Óscar García Bỉ Mathieu Maertens Stanno Star Casino Banqup, Tegel Concept Star Casino không có
Sint-Truiden Ý Christian Lattanzio Bỉ Bruno Godeau Olympic Sportswear Maruhan, DMM.com, Oliverhood, Crafty Inc. Sint Truiden Asahi Kasei, Maruhan Pauli Beton, SEPTENI, Shin Takarajima Holdings, All Ads Inc.
Standard Liège Croatia Ivan Leko Bỉ Arnaud Bodart Adidas Circus Belgium không có không có không có
Union SG Bỉ Sébastien Pocognoli Luxembourg Anthony Moris Nike[2] Loterie Nationale/Hey! Telecom (thi đấu UEFA) Hey! Telecom Cupra không có
Westerlo Bỉ Timmy Simons Thổ Nhĩ Kỳ Sinan Bolat Nike Soudal Casino777, Arma Global Keukens Vanlommel, Voetbalshop.be Soloya

Thay đổi huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội HLV ra đi Lý do Ngày ra đi Vị trí trên BXH Được thay bởi Ngày ký
Gent Bỉ Hein Vanhaezebrouck Hết hợp đồng[3] Cuối mùa giải 2023–24 Trước mùa giải Bỉ Wouter Vrancken 5/6/2024[4]
Genk Bỉ Domenico Olivieri, Bỉ Michel Ribeiro & Bỉ Eddy Vanhemel Kết thúc quản lý tạm thời Đức Thorsten Fink 5/6/2024[5]
Westerlo Bỉ Bart Goor Bỉ Timmy Simons 23/5/2024[6][n 1]
Dender Bỉ Timmy Simons Ký với Westerlo[6] Bỉ Vincent Euvrard 31/5/2024[7]
Antwerp Hà Lan Mark van Bommel Hết hợp đồng Bỉ Jonas De Roeck 4/6/2024[8]
Sint-Truiden Đức Thorsten Fink Ký với Genk[5] Ý Christian Lattanzio 14/6/2024[9]
Union SG Đức Alexander Blessin Ký với Đức St. Pauli[10] Bỉ Sébastien Pocognoli 7/7/2024[11]

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải thông thường

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Genk 14 10 1 3 28 19 +9 31 Tham dự Europa League và Play-off I[a]
2 Antwerp 14 8 2 4 27 11 +16 26 Tham dự Play-off I
3 Club Brugge 14 7 4 3 23 16 +7 25
4 Anderlecht 14 6 5 3 24 12 +12 23
5 Gent 14 6 4 4 23 12 +11 22
6 Mechelen 14 6 3 5 28 19 +9 21
7 Union SG 14 4 7 3 17 12 +5 19 Tham dự Play-off II
8 Westerlo 14 5 3 6 23 23 0 18
9 Standard Liège 14 5 3 6 9 18 −9 18
10 Charleroi 14 5 2 7 14 16 −2 17
11 Sint-Truiden 14 4 5 5 20 24 −4 17
12 Dender EH 14 4 5 5 17 23 −6 17
13 OH Leuven 14 3 7 4 14 18 −4 16 Tham dự Play-off trụ hạng
14 Cercle Brugge 14 4 3 7 16 26 −10 15
15 Kortrijk 14 4 2 8 10 25 −15 14
16 Beerschot 14 1 4 9 12 31 −19 7
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 10/11/2024. Nguồn: Jupiler Pro League (tiếng Hà Lan), Soccerway (tiếng Anh)
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Số trận thắng; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Bàn thắng được ghi; 5) Thắng trận sân khách; 6) Hiệu số bàn thắng sân khách; 7) Bàn thắng sân khách được ghi; 8) Trận play-off.[12]
Ghi chú:
  1. ^ Đội vô địch mùa giải thông thường sẽ đủ điều kiện tham dự UEFA Europa League 2025–26 nếu không đủ điều kiện tham dự UEFA Champions League 2025–26 ở vòng Play-off.

Vị trí theo vòng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.

Đội ╲ Vòng123456789101112131415161718192021222324252627282930
Anderlecht42311246746654
Antwerp31046101183222232
Beerschot713151516161616161616161616
Cercle Brugge1616101214141515141515151114
Charleroi1475837355911121310
Club Brugge61114138314454323
Dender EH85234161010777912
Genk914957521111111
Gent29117111292333565
Kortrijk13812912131314151213131415
Mechelen51213141391291185446
OH Leuven103610961011121412111213
Union SG124845811128101010107
Sint-Truiden1515161615151413131314141511
Standard Liège116711610779119989
Westerlo11122458668878
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 10/11/2024. Nguồn: Pro League
  = Tham dự Europa League và Play-off I;   = Tham dự Play-off I;   = Tham dự Play-off II;   = Tham dự Play-off trụ hạng

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà \ Khách AND ANT BEE CER CHA CLU DEN GNK GNT KOR MEC OHL USG STR STA WES
Anderlecht 0–0 a 0–2 4–0 1–1 1–0 3–0 2–2
Antwerp 1–2 5–0 3–0 0–1 2–0 6–1 3–0
Beerschot 2–1 2–2 1–2 3–4 0–0 0–0 0–3
Cercle Brugge 0–5 4–1 2–0 a 0–0 2–3 2–1 1–2 1–1
Charleroi 0–1 3–0 1–1 1–0 1–0 0–2 1–0
Club Brugge 2–1 1–0 3–0 2–4 1–1 1–1
Dender EH 1–1 1–0 1–2 4–1 2–5 1–1 0–0 0–2
Genk 2–0 3–2 4–0 2–1 3–2 0–0 1–0
Gent 1–1 1–2 0–2 2–0 3–0 5–0 4–1
Kortrijk 1–2 1–0 0–3 2–1 0–1 1–1 1–0
Mechelen 1–3 2–0 5–2 3–0 5–0 1–1 2–4
OH Leuven 1–1 1–1 0–1 3–1 1–1 2–0
Union SG 0–0 3–1 1–3 1–0 4–0 0–0 3–0
Sint-Truiden 1–4 3–3 1–1 2–1 2–1 0–0 2–0
Standard Liège 1–0 2–1 1–0 0–0 0–0 2–1 1–2
Westerlo 1–2 2–2 3–0 1–2 2–0 1–1 4–3
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 10/11/2024. Nguồn: Kalender eerste klasse A 2024-25
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.

Bảng thắng bại

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 10/11/2024
  • T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
  • () = Trận đấu bị hoãn
  • (T), (H), (B) = Trận đấu bù và kết quả; Trận đấu bù được ghi trong cột nào, ví dụ cột số 7 có nghĩa là đã thi đấu sau vòng 7 và trước vòng 8.
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đội 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đội
Anderlecht T T H T () H H (B) H H T B B T T Anderlecht Anderlecht
Antwerp T B T B B H T T T T H T B T Antwerp Antwerp
Beerschot H B B B B B B B B H T B H H Beerschot Beerschot
Cercle Brugge B B T H () B B B (T) H B H T T B Cercle Brugge Cercle Brugge
Charleroi B T T B T B T H H B B B B T Charleroi Charleroi
Club Brugge H B B T T T T B H H T T T H Club Brugge Club Brugge
Dender EH H T T H B T B B H T H B B H Dender EH Dender EH
Genk H B T T () T T (T) T T B T T T B Genk Genk
Gent T B B T () H T T (B) T H H B H T Gent Gent
Kortrijk B T B T B H B H B T B T B B Kortrijk Kortrijk
Mechelen H B H B T T B T B T T T H B Mechelen Mechelen
OH Leuven H T H H H T B H B B H T B H OH Leuven OH Leuven
Union SG H T B T H H B H T H H B H T Union SG Union SG
Sint-Truiden B B B H H H T T H H B T B T Sint-Truiden Sint-Truiden
Standard Liège H T H B T B T H B B T B T B Standard Liège Standard Liège
Westerlo T T T B H B H B T H B B T B Westerlo Westerlo
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đội 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đội

Vòng play-off

[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm tin

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 29 tháng 9 năm 2024, cuộc đối đầu tại vòng 8 giữa hai đội bóng cùng thành phố AntwerpRoyal AntwerpBeerschot đã bị hủy khi trận đấu vẫn còn 15 phút. Nguyên nhân là bởi các cổ động viên của Beerschot liên tục ném pháo sáng xuống sân đấu. Khi đó tỉ số của trận đấu là 4-0 nghiêng về Antwerp. Ban tổ chức sau đó thông báo hai đội sẽ đá 15 phút cuối trận vào tối hôm sau (thứ hai ngày 30 tháng 9) nhưng Beerschot xin bỏ cuộc và chấp nhận thua cuộc.[13] Ban tổ chức quyết định cho Antwerp thắng chung cuộc với tỷ số là 5–0.

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi bàn hàng đầu

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 11/11/2024.[14]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Đan Mạch Kasper Dolberg Anderlecht 8
Bỉ Adriano Bertaccini Sint-Truiden
Nigeria Tolu Arokodare Genk
4 Thụy Điển Jacob Ondrejka Antwerp 7
Bỉ Daan Heymans Charleroi
Togo Kévin Denkey Cercle Brugge
Suriname Tjaronn Chery Antwerp
8 Bỉ Jarne Steuckers Genk 5
Croatia Matija Frigan Westerlo
Hà Lan Vincent Janssen Antwerp
Iran Allahyar Sayyadmanesh Westerlo
Đan Mạch Andreas Skov Olsen Club Brugge
  • H (= Home): Sân nhà
  • A (= Away): Sân khách
Stt Cầu thủ Câu lạc bộ Đối đầu với Tỷ số Thời gian
1 Đan Mạch Kasper Dolberg Anderlecht Cercle Brugge 5–0 (A) Vòng 14, 10/11/2024

Kiến tạo hàng đầu

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 11/11/2024.[14][15]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số kiến tạo
1 Hà Lan Vincent Janssen Antwerp 6
2 Thụy Sĩ Franck Surdez Gent 5
3 Hà Lan Ezechiel Banzuzi Leuven 4
Thụy Điển Jacob Ondrejka Antwerp
Bỉ Hans Vanaken Club Brugge
Nigeria Yira Sor Genk
Đức Patrick Pflücke Mechelen
Thụy Điển Gustaf Nilsson Club Brugge
Bỉ Mario Stroeykens Anderlecht
Algérie Abdelkahar Kadri Kortrijk
Suriname Tjaronn Chery Antwerp
Bỉ Joedrick Pupe Dender EH

Số trận giữ sạch lưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 11/11/2024.[16]
Hạng Cầu thủ Đội Số trận thi đấu Số trận giữ sạch lưới Tỷ lệ
1 Luxembourg Anthony Moris Union SG 14 8 56%
2 Bỉ Colin Coosemans Anderlecht 6 43%
3 Bỉ Matthieu Epolo Standard Liege
4 Bỉ Davy Roef Gent 13 5 38%
5 Bỉ Hendrik van Crombrugge Genk 12 42%
6 Bỉ Senne Lammens Antwerp 14 36%
7 Bỉ Ortwin De Wolf Mechelen
8 Bỉ Simon Mignolet Club Brugge 4 28%
9 Bờ Biển Ngà Mohamed Koné Charleroi 11 36%

Kỷ luật

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 11/11/2024.
  • Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 6 thẻ
  • Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 1 thẻ
    • 16 cầu thủ

Câu lạc bộ[17]

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 42 thẻ
    • Westerlo
  • Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 3 thẻ
    • Sint-Truidense
  • Nhận ít thẻ vàng nhất: 21 thẻ
    • Genk
    • Standard Liege
  • Nhận ít thẻ đỏ nhất: 0 thẻ
    • 3 câu lạc bộ
  1. ^ Trong khi thông báo về chữ ký của Timmy Simons tại Westerlo đã được đưa ra vào ngày 23 tháng 5 năm 2024, Bart Goor vẫn giữ vai trò huấn luyện viên tạm thời cho trận đấu cuối cùng của mùa giải và Simons do đó chỉ chính thức đảm nhận vị trí này ngay khi mùa giải 2023–24 kết thúc.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Belgium » Eerste klasse A 2024/2025 » Schedule” [Bỉ » Hạng nhất A 2024/2025 » Lịch thi đấu]. worldfootball.net (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2024.
  2. ^ “Union Saint Gilloise Announce "Sustainable" Nike Kit Deal - Fewer New Kits & Lower Prices” [Union Saint Gilloise công bố ưu đãi về bộ trang phục Nike "Bền vững" - Ít trang phục mới hơn và giá thấp hơn]. Footy Headlines. 1 tháng 5 năm 2023.
  3. ^ “Afscheid van Hein Vanhaezebrouck bij Gent is nu officieel: "Ik vertrek absoluut niet in onmin" [Lời chia tay Gent của Hein Vanhaezebrouck giờ đã chính thức: "Tôi nhất định không ra đi trong bất hòa"] (bằng tiếng Hà Lan). sporza.be. 14 tháng 5 năm 2024.
  4. ^ “Wouter Vrancken, die tekent voor 3 jaar, en Arnar Vidarsson voorgesteld bij AA Gent: "Voelt een beetje als thuiskomen" [Wouter Vrancken, người ký hợp đồng 3 năm, và Arnar Vidarsson giới thiệu tại AA Gent: "Cảm giác giống như được về nhà vậy"] (bằng tiếng Hà Lan). hln.be. 5 tháng 6 năm 2024.
  5. ^ a b “KRC Genk haalt coach Thorsten Fink voor onbepaalde duur weg bij de buren van STVV” [KRC Genk sẽ đưa HLV Thorsten Fink rời xa hàng xóm của STVV vô thời hạn] (bằng tiếng Hà Lan). hln.be. 5 tháng 6 năm 2024.
  6. ^ a b “Westerlo verwelkomt Timmy Simons als T1: "Een van de meest veelbelovende coaches" [Westerlo đón Timmy Simons lên T1: "Một trong những HLV triển vọng nhất"] (bằng tiếng Hà Lan). sporza.be. 23 tháng 5 năm 2024.
  7. ^ “Vincent Euvrard gaat Dender coachen: "Ik spiegel mij aan de normen en waarden van de club" [Vincent Euvrard sẽ huấn luyện Dender: "Tôi phản ánh các chuẩn mực và giá trị của câu lạc bộ"] (bằng tiếng Hà Lan). sporza.be. 31 tháng 5 năm 2024.
  8. ^ “Antwerp kiest voor Jonas De Roeck als opvolger voor coach Mark van Bommel” [Antwerp chọn Jonas De Roeck làm người kế nhiệm huấn luyện viên Mark van Bommel] (bằng tiếng Hà Lan). sporza.be. 23 tháng 5 năm 2024.
  9. ^ “Christian Lattanzio wordt nieuwe coach van STVV” [Christian Lattanzio trở thành huấn luyện viên mới của STVV] (bằng tiếng Hà Lan). stvv.com. 23 tháng 5 năm 2024.
  10. ^ "Bouwbedrijf" Union mag op zoek naar nieuwe architect: St. Pauli plukt coach Alexander Blessin weg” [Liên minh "công ty xây dựng" có thể tìm kiếm kiến trúc sư mới: St. Pauli tiễn HLV Alexander Blessin] (bằng tiếng Hà Lan). sporza.be. 27 tháng 6 năm 2024.
  11. ^ “Sébastien Pocognoli nieuwe hoofdcoach van Union” [Huấn luyện viên trưởng mới Sébastien Pocognoli của Union] (bằng tiếng Hà Lan). rusg.brussels. 7 tháng 7 năm 2024.
  12. ^ “Bondsreglement Titel 7: Competities” [Quy định liên bang Tiêu đề 7: Cuộc thi] (PDF). Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ. tr. 19. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2020.
  13. ^ “Derby vùng Antwerp tại Bỉ bị hủy”. Du lịch TPHCM. 30 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2024.
  14. ^ a b “Pro Scorer”. proleague.be (bằng tiếng Hà Lan). Jupiler Pro League. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2024.
  15. ^ a b “Topscorers”. int.soccerway.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2024.
  16. ^ “Clean Sheets - Pro League”. FootyStats (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2024.
  17. ^ “Belgian Pro League Discipline Stats - 2024-25”. www.espn.ph. ESPN. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]