Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha 2024–25
Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 9 tháng 8 năm 2024 – 18 tháng 5 năm 2025 |
Số trận đấu | 135 |
Số bàn thắng | 338 (2,5 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Viktor Gyökeres (Sporting CP) (18 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Benfica 5–0 Rio Ave (27/10/2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Nacional 1–6 Sporting CP (17/8/2024) Farense 0–5 Sporting CP (23/8/2024) AVS 0–5 Porto (28/10/2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Nacional 1–6 Sporting CP (17/8/2024) |
Chuỗi thắng dài nhất | 11 trận Sporting CP (v1-v11) |
Chuỗi bất bại dài nhất | 14 trận Benfica (v2-v15) |
Chuỗi không thắng dài nhất | 10 trận AVS (v6-v15) |
Chuỗi thua dài nhất | 6 trận Farense (v1-v6) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 64.642 Benfica 3–0 Estoril (23/12/2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 912 Casa Pia 3–1 Arouca (20/12/2024) |
Tổng số khán giả | 1.709.737[1] (134 trận) |
Số khán giả trung bình | 12.759 |
← 2023–24 2025–26 →
Thống kê tính đến ngày 23/12/2024. |
Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha 2024–25 (Primeira Liga 2024–25, còn được gọi là Liga Portugal Betclic[2] vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 91 của Primeira Liga, giải đấu chuyên nghiệp hàng đầu dành cho các câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha và là mùa giải thứ tư với tên gọi Primeira Liga. Đây là mùa giải Primeira Liga thứ tám sử dụng trợ lý trọng tài video (VAR).
Sporting CP là đương kim vô địch, đã giành được danh hiệu thứ 20 ở mùa giải trước.
Các đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]Vị trí
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội thăng hạng từ Liga Portugal 2 2023–24 là Santa Clara (sau một năm vắng mặt), Nacional (sau ba năm vắng mặt) và AVS (lên hạng lần đầu tiên trong lịch sử). Ba đội thay thế cho Vizela, Chaves và Portimonense (lần lượt xuống hạng sau ba năm, hai năm và bảy năm thi đấu ở giải Ngoại hạng).
Số đội theo tỉnh
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Tỉnh | Số đội | Đội |
---|---|---|---|
1 | Braga | 5 | Braga, Famalicão, Gil Vicente, Moreirense và Vitória de Guimarães |
Lisbon | Benfica, Casa Pia, Estoril, Estrela da Amadora và Sporting CP | ||
3 | Porto | 4 | AVS, Boavista, Porto và Rio Ave |
4 | Faro | 1 | Farense |
Aveiro | Arouca | ||
Ponta Delgada | Santa Clara | ||
Funchal | Nacional |
Sân vận động
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa | Mùa 2023–24 |
---|---|---|---|---|
Arouca | Arouca | Arouca | 5.000 | thứ 7 |
AVS | Vila das Aves | CD Aves | 8.650 | thứ 3 LP2 (thăng hạng) |
Benfica | Lisbon | Ánh sáng | 64.642 | thứ 2 |
Boavista | Porto | Bessa | 28.263 | thứ 15 |
Braga | Braga | Braga | 30.286 | thứ 4 |
Casa Pia | Lisbon | Rio Maior* | 7.000 | thứ 9 |
Estoril | Estoril | António Coimbra da Mota | 8.015 | thứ 13 |
Estrela da Amadora | Amadora | José Gomes | 7.000 | thứ 14 |
Famalicão | Vila Nova de Famalicão | 22 de Junho | 5.307 | thứ 8 |
Farense | Faro | São Luís | 7.000 | thứ 10 |
Gil Vicente | Barcelos | Cidade de Barcelos | 12.504 | thứ 12 |
Moreirense | Moreira de Cónegos | Jogos Comendador Joaquim de Almeida Freitas | 6.153 | thứ 6 |
Nacional | Funchal | Madeira | 5.132 | Á quân LP2 (thăng hạng) |
Porto | Porto | Dragão | 50.033 | thứ 3 |
Rio Ave | Vila do Conde | Arcos | 5.300 | thứ 11 |
Santa Clara | Ponta Delgada | São Miguel | 13.277 | Vô địch LP2 (thăng hạng) |
Sporting CP | Lisbon | José Alvalade | 50.095 | Vô địch |
Vitória de Guimarães | Guimarães | D. Afonso Henriques | 30.000 | thứ 5 |
- Sân vận động chính thức Pina Manique không được cấp phép thi đấu.
Nhân sự và nhà tài trợ
[sửa | sửa mã nguồn]Thay đổi huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | HLV ra đi | Lý do | Ngày ra đi | Vị trí trên BXH | HLV đến | Ngày ký | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Braga | Rui Duarte | Hết quản lý tạm thời | 24/5/2024 | Trước mùa giải | Daniel Sousa | 24/5/2024 | [3] |
Daniel Sousa | Sa thải | 11/8/2024 | thứ 8 | Carlos Carvalhal | 12/8/2024 | [4][5] |
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Benfica | 15 | 12 | 2 | 1 | 37 | 8 | +29 | 38 | Tham dự vòng đấu hạng Champions League |
2 | Sporting CP | 15 | 12 | 1 | 2 | 43 | 10 | +33 | 37[a] | Tham dự vòng loại Champions League |
3 | Porto | 15 | 12 | 1 | 2 | 36 | 9 | +27 | 37[a] | Tham dự vòng loại Europa League |
4 | Braga | 15 | 8 | 4 | 3 | 27 | 16 | +11 | 28 | Tham dự vòng loại Conference League |
5 | Santa Clara | 15 | 9 | 0 | 6 | 16 | 15 | +1 | 27 | |
6 | Vitória de Guimarães | 15 | 6 | 5 | 4 | 20 | 16 | +4 | 23 | |
7 | Casa Pia | 15 | 5 | 5 | 5 | 16 | 18 | −2 | 20[b] | |
8 | Moreirense | 15 | 6 | 2 | 7 | 19 | 22 | −3 | 20[b] | |
9 | Famalicão | 15 | 4 | 7 | 4 | 18 | 17 | +1 | 19 | |
10 | Gil Vicente | 15 | 4 | 5 | 6 | 17 | 24 | −7 | 17 | |
11 | Rio Ave | 15 | 4 | 4 | 7 | 15 | 26 | −11 | 16 | |
12 | Estrela da Amadora | 15 | 4 | 3 | 8 | 13 | 24 | −11 | 15 | |
13 | Estoril | 15 | 3 | 5 | 7 | 12 | 24 | −12 | 14 | |
14 | Nacional | 15 | 3 | 4 | 8 | 10 | 21 | −11 | 13[c] | |
15 | AVS | 15 | 2 | 7 | 6 | 11 | 22 | −11 | 13[c] | |
16 | Farense | 15 | 3 | 3 | 9 | 9 | 21 | −12 | 12[d] | Tham dự play-off trụ hạng |
17 | Boavista | 15 | 2 | 6 | 7 | 10 | 19 | −9 | 12[d] | Xuống hạng Liga Portugal 2 |
18 | Arouca | 15 | 3 | 2 | 10 | 9 | 26 | −17 | 11 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 4) Bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 5) Hiệu số bàn thắng bại; 6) Số trận thắng; 7) Số bàn thắng ghi được; 8) Trận play-off.
Ghi chú:
Vị trí theo vòng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
- a : còn 1 trận chưa đấu
= Vô địch, tham dự vòng đấu hạng Champions League; = Tham dự vòng loại Champions League; = Tham dự vòng loại Europa League; = Tham dự vòng loại Conference League; = Tham dự play-off trụ hạng; = Xuống hạng Liga Portugal 2
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Tỷ số
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng thắng bại
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 23/12/2024
- T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
- () = Trận đấu bị hoãn
- (T), (H), (B) = Trận đấu bù và kết quả; Trận đấu bù được ghi trong cột nào, ví dụ cột số 14 có nghĩa là đã thi đấu sau vòng 14 và trước vòng 15
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Đội | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Arouca | B | B | T | B | B | T | B | H | B | B | H | B | B | T | B | Arouca | Arouca | |||||||||||||||||||
AVS | H | B | T | B | T | B | H | H | B | B | H | B | H | H | H | AVS | AVS | |||||||||||||||||||
Benfica | B | T | T | H | T | T | T | () | T | T | T | T | T | H (T) | T | Benfica | Benfica | |||||||||||||||||||
Boavista | T | B | B | H | H | B | B | H | B | T | B | H | H | B | H | Boavista | Boavista | |||||||||||||||||||
Braga | H | T | T | H | B | T | T | B | T | T | B | T | H | H | T | Braga | Braga | |||||||||||||||||||
Casa Pia | B | B | B | T | T | H | H | B | T | H | H | B | H | T | T | Casa Pia | Casa Pia | |||||||||||||||||||
Estoril | B | B | H | H | T | H | B | B | T | B | H | T | H | B | B | Estoril | Estoril | |||||||||||||||||||
Estrela | H | B | B | B | H | B | T | B | H | B | T | B | T | B | T | Estrela | Estrela | |||||||||||||||||||
Famalicão | T | T | T | B | H | H | H | H | B | T | H | B | H | H | B | Famalicão | Famalicão | |||||||||||||||||||
Farense | B | B | B | B | B | B | H | T | B | B | H | T | H | B | T | Farense | Farense | |||||||||||||||||||
Gil Vicente | B | T | H | H | H | H | B | T | B | B | B | B | T | T | H | Gil Vicente | Gil Vicente | |||||||||||||||||||
Moreirense | T | T | B | H | B | H | B | T | T | B | T | B | T | B | B | Moreirense | Moreirense | |||||||||||||||||||
Nacional | H | B | B | T | B | B | H | () | B | T | B | H | B | T (B) | H | Nacional | Nacional | |||||||||||||||||||
Porto | T | T | T | B | T | T | T | T | T | T | B | T | H | T | T | Porto | Porto | |||||||||||||||||||
Rio Ave | B | T | B | T | B | H | B | H | B | H | T | T | B | H | B | Rio Ave | Rio Ave | |||||||||||||||||||
Santa Clara | T | B | T | T | B | T | T | B | T | B | T | T | T | B | B | Santa Clara | Santa Clara | |||||||||||||||||||
Sporting CP | T | T | T | T | T | T | T | T | T | T | T | B | B | T | H | Sporting CP | Sporting CP | |||||||||||||||||||
Vitória | T | T | B | T | T | B | H | H | H | T | B | T | B | H | H | Vitória | Vitória | |||||||||||||||||||
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Đội | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | Đội |
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi bàn hàng đầu
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 19/12/2024.[6]
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Viktor Gyökeres | Sporting CP | 18 |
2 | Samu Omorodion | Porto | 10 |
3 | Galeno | 8 | |
4 | Clayton | Rio Ave | 7 |
5 | Kerem Aktürkoğlu | Benfica | 6 |
Vinícius Lopes | Santa Clara | ||
Ángel Di María | Benfica | ||
8 | Cassiano | Casa Pia | 5 |
Bruma | Braga | ||
Alejandro Marqués | Estoril | ||
Kanya Fujimoto | Gil Vicente | ||
Ricardo Horta | Braga | ||
Francisco Trincão | Sporting |
Hat-trick
[sửa | sửa mã nguồn]- H (= Home): Sân nhà
- A (= Away): Sân khách
- 4 : Ghi được 4 bàn thắng
Stt | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối đầu với | Tỷ số | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kanya Fujimoto | Gil Vicente | AVS | 4–2 (H) | Vòng 2, 16/8/2024 |
2 | Viktor Gyökeres | Sporting CP | Farense | 5–0 (A) | Vòng 3, 23/8/2024 |
3 | Kerem Aktürkoğlu | Benfica | Rio Ave | 5–0 (H) | Vòng 9, 27/10/2024 |
4 | Samu Omorodion | Porto | AVS | 5–0 (A) | Vòng 9, 28/10/2024 |
5 | Viktor Gyökeres 4 | Sporting CP | Estrela da Amadora | 5–1 (H) | Vòng 10, 1/11/2024 |
Kiến tạo hàng đầu
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 11/11/2024.[7]
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | Francisco Trincão | Sporting | 8 |
2 | Martim Fernandes | Porto | 4 |
Pote | Sporting | ||
Francisco Moura | Porto | ||
Bruma | Braga | ||
6 | 8 cầu thủ | 3 |
Số trận giữ sạch lưới
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 11/11/2024.[8]
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số trận thi đấu | Số trận giữ sạch lưới | Tỷ lệ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Diogo Costa | Porto | 11 | 7 | 64% |
2 | Franco Israel | Sporting | 7 | 5 | 71% |
3 | Ivan Zlobin | Famalicão | 10 | 50% | |
4 | Matheus | Braga | 4 | 40% | |
4 | Gabriel Batista | Santa Clara | 11 | 36% | |
5 | Joel Robles | Estoril | 10 | 40% | |
6 | Anatoliy Trubin | Benfica | |||
7 | Bruno Varela | Vitória de Guimarães | 11 | 36% |
Kỷ luật
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 11/11/2024
Cầu thủ[9][10]
[sửa | sửa mã nguồn]- Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 6 thẻ
- Sandro Cruz (Gil Vicente)
- Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 1 thẻ
- 14 cầu thủ
Câu lạc bộ[11][12]
[sửa | sửa mã nguồn]- Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 38 thẻ
- Santa Clara
- Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 2 thẻ
- Arouca
- Casa Pia
- Rio Ave
- Nhận ít thẻ vàng nhất: 11 thẻ
- Sporting CP
- Nhận ít thẻ đỏ nhất: 0 thẻ
- 7 câu lạc bộ
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng hàng tháng
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng | Cầu thủ của tháng | Thủ môn của tháng | Hậu vệ của tháng | Tiền vệ của tháng | Tiền đạo của tháng | HLV của tháng | Bàn thắng của tháng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | HLV | Đội | Cầu thủ | Đội | |
Tháng 8 | Viktor Gyökeres | Sporting | Bruno Varela | Vitória de Guimarães | Francisco Moura | Famalicão | Pedro Gonçalves | Sporting | Viktor Gyökeres | Sporting | Rúben Amorim | Sporting | Gustavo Sá | Famalicão |
Tháng 9/ Tháng 10 |
Kerem Aktürkoğlu | Benfica | Diogo Costa | Porto | Porto | Kanya Fujimoto | Gil Vicente | Kerem Aktürkoğlu | Benfica | Nuno Santos | Vitória de Guimarães | |||
Tháng 11 | Ángel Di María | Gabriel Batista | Santa Clara | Tomás Araújo | Benfica | Morten Hjulmand | Sporting | Ángel Di María | Bruno Lage | Benfica | Elves Baldé | Farense |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Portugal » Primeira Liga 2024/2025 » Schedule” [Bồ Đào Nha » Primeira Liga 2024/2025 » Lịch thi đấu]. worldfootball.net (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Liga Portugal now is called Liga Portugal Betclic” [Liga Bồ Đào Nha bây giờ được gọi là Liga Bồ Đào Nha Betclic]. Record (bằng tiếng Anh). 5 tháng 6 năm 2023. Truy cập 5 Tháng sáu năm 2023.
- ^ “Daniel Sousa é o novo treinador do SC Braga” [Daniel Sousa là huấn luyện viên mới của SC Braga] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). S.C. Braga. 24 tháng 5 năm 2024. Truy cập 24 tháng Năm năm 2024.
- ^ “Comunicado | Daniel Sousa” [Thông báo | Daniel Sousa] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). S.C. Braga. 11 tháng 8 năm 2024. Truy cập 11 Tháng tám năm 2024.
- ^ “Carlos Carvalhal é o novo treinador do SC Braga” [Carlos Carvalhal là huấn luyện viên mới của SC Braga] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). S.C. Braga. 12 tháng 8 năm 2024. Truy cập 12 Tháng tám năm 2024.
- ^ “Jogadores – Golos” [Cầu thủ – Bàn thắng]. ligaportugal.pt (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Liga Portugal Betclic. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Players”. Soccerway (bằng tiếng Anh). Truy cập 11 Tháng mười một năm 2024.
- ^ “Clean Sheets – Liga NOS”. footystats.org. Truy cập 11 Tháng mười một năm 2024.
- ^ “Cartões amarelos” [Thẻ vàng]. ligaportugal.pt. Truy cập 11 Tháng mười một năm 2024.
- ^ “Red Cards – Liga Portugal”. fotmob.com. Truy cập 11 Tháng mười một năm 2024.
- ^ “Yellow Cards – Liga Portugal”. fotmob.com. Truy cập 11 Tháng mười một năm 2024.
- ^ “Red Cards – Liga Portugal”. fotmob.com. Truy cập 11 Tháng mười một năm 2024.