Giải Điện ảnh và Truyền hình của MTV
Giao diện
MTV Movie Awards | |
---|---|
Trao cho | Các tác phẩm điện ảnh phổ biến trong giới trẻ |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Được trao bởi | MTV |
Lần đầu tiên | 10 tháng 6 năm 1992 |
Trang chủ | http://www.mtv.com/ontv/movieawards/ |
Giải Điện ảnh của MTV (tiếng Anh: MTV Movie Awards) là một lễ trao giải hằng năm của MTV, nhằm trao cho những bộ phim điện ảnh phổ biến trong giới trẻ, trên màn ảnh MTV. Người thắng giải thường rất thành công trên mặt thị trường và có diễn xuất xuất sắc. Các đề cử được quyết định bởi các nhà chuyên trách tại MTV, còn khán giả sẽ là người quyết định người đoạt giải thông qua việc bầu chọn tại trang web của MTV.
Danh sách cụ thể qua từng năm
[sửa | sửa mã nguồn]Phim parody
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 1992 MTV Movie Awards (1992) (TV)
- ^ 1993 MTV Movie Awards (1993) (TV)
- ^ 1994 MTV Movie Awards (1994) (TV)
- ^ 1995 MTV Movie Awards (1995) (TV)
- ^ 1996 MTV Movie Awards (1996) (TV)
- ^ 1997 MTV Movie Awards (1997) (TV)
- ^ 1998 MTV Movie Awards (1998) (TV)
- ^ 1999 MTV Movie Awards (1999) (TV)
- ^ 2000 MTV Movie Awards (2000) (TV)
- ^ 2001 MTV Movie Awards (2001) (TV)
- ^ 2002 MTV Movie Awards (2002) (TV)
- ^ 2003 MTV Movie Awards (2003) (TV)
- ^ 2004 MTV Movie Awards (2004) (TV)
- ^ 2005 MTV Movie Awards (2005) (TV)
- ^ 2006 MTV Movie Awards (2006) (TV)
- ^ 2007 MTV Movie Awards (2007) (TV)
- ^ Armagedd'NSync is not a traditional movie spoof, but rather a trailer parody created by an independent director Russell Bates. However, according to the creator's web-site (last retrieved on ngày 13 tháng 8 năm 2006), it has been featured at MTV Movie Awards 1998.
Danh sách giải thưởng và đề cử của Giấc mơ danh vọng [1][2] | |
---|---|
Giải Oscar | |
Âm thanh (Michael Minkler, Bob Beemer, Willie D. Burton) |
Giành giải |
Vai nữ phụ xuất sắc nhất (Jennifer Hudson) |
Giành giải |
Vai nam phụ xuất sắc nhất (Eddie Murphy) |
Đề cử |
Chỉ đạo nghệ thuật xuất sắc nhất (John Myhre, Nancy Haigh) |
Đề cử |
Thiết kế phục trang (Sharen Davis) |
Đề cử |
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Listen" (Henry Krieger, Scott Cutler, Anne Preven) |
Đề cử |
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Love You I Do" (Henry Krieger, Siedah Garrett) |
Đề cử |
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Patience" (Henry Krieger, Willie Reale) |
Đề cử |
Giải Quả cầu vàng | |
Phim hài kịch hay nhạc kịch hay nhất (Laurence Mark) |
Giành giải |
Vai nam phụ xuất sắc nhất (Eddie Murphy) |
Giành giải |
Vai nữ phụ xuất sắc nhất (Jennifer Hudson) |
Giành giải |
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Listen" (Beyoncé Knowles, Henry Krieger, Anne Preven, Scott Cutler) |
Đề cử |
Vai nữ chính xuất sắc nhất - Phim hài kịch hay nhạc kịch (Beyoncé Knowles ) |
Đề cử |
Giải BAFTA | |
Vai nữ phụ xuất sắc nhất (Jennifer Hudson) |
Giành giải |
Giải Anthony Asquith cho nhạc phim (Henry Krieger) |
Đề cử |
Giải Satellite | |
Vai nữ phụ xuất sắc nhất (Jennifer Hudson) |
Giành giải |
Đạo diễn xuất sắc nhất (Bill Condon) |
Đồng giành giải với Clint Eastwood trong Flags of Our Fathers |
Phim hay nhất - Thể loại hài kịch hay nhạc kịch (Laurence Mark) |
Giành giải |
Âm thanh xuất sắc nhất (Willie D. Burton, Michael Minkler, Bob Beemer, Richard E. Yawn) |
Giành giải |
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất - Phim hài kịch hay nhạc kịch (Beyoncé Knowles) |
Đề cử |
Chỉ đạo nghệ thuật và thiết kế sản xuất xuất sắc nhất (John Myhre, Tomas Voth, Nancy Haigh) |
Đề cử |
Thiết kế phục trang xuất sắc nhất (Sharen Davis) |
Đề cử |
Biên tập phim xuất sắc nhất (Virginia Katz) |
Đề cử |
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Listen" (Henry Krieger, Anne Previn, Scott Cutler, Beyoncé Knowles) |
Đề cử |
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Love You I Do" (Henry Krieger, Siedah Garrett) |
Đề cử |
Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất (Bill Condon) |
Đề cử |
NAACP Image Awards | |
Vai nữ phụ nổi bật - Phim truyện (Jennifer Hudson) |
Giành giải |
Vai nam chính nổi bật - Phim truyện (Jamie Foxx) |
Đề cử |
Vai nữ chính nổi bật - Phim truyện (Beyoncé Knowles) |
Đề cử |
Phim truyện nổi bật (Laurence Mark) |
Đề cử |
Vai nam phụ nổi bật - Phim truyện (Danny Glover) |
Đề cử |
Vai nam phụ nổi bật - Phim truyện (Eddie Murphy) |
Đề cử |
Vai nữ phụ nổi bật - Phim truyện (Anika Noni Rose) |
Đề cử |
MTV Movie Awards | |
Vai diễn xuất sắc nhất (Jennifer Hudson) |
Đề cử |
Vai diễn xuất sắc nhất (Beyoncé Knowles) |
Đề cử |
Teen Choice Awards | |
Vai nữ phụ được bình chọn: Phim chính kịch (Jennifer Hudson) |
Giành giải |
Phim được bình chọn: Vai nữ đột phá (Jennifer Hudson) |
Đề cử |
Phim được bình chọn: Liplock (Jamie Foxx, Beyoncé Knowles) |
Đề cử |
Giải Grammy | |
Ca khúc hay nhất viết cho phim, truyền hình và các sản phẩm truyền thông thị giác khác cho "Love You I Do" (Siedah Garrett, Henry Krieger) |
Giành giải |
Album soundtrack hay nhất (Beyoncé Knowles, Jennifer Hudson, Anika Noni Rose, Harvey Mason Jr....) |
Đề cử |
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênawardimdb
- ^ "Awards & Nominations for Dreamgirls". Yahoo! Movies. Truy cập 10 tháng 12 năm 2008.