Bước tới nội dung

Ga Sakaemachi (Hokkaidō)

(Đổi hướng từ Ga Sakaemachi (Hokkaido))
H01
Ga Sakaemachi

栄町駅
Nhà ga The logo of the Tàu điện ngầm đô thị Sapporo. Tàu điện ngầm đô thị Sapporo
Địa chỉHigashi, Sapporo, Hokkaidō
Nhật Bản
Quản lýCục Giao thông vận tải Thành phố Sapporo
TuyếnLogo Tuyến Toho của Tàu điện ngầm Thành phố Sapporo. Tuyến Tōhō
Sân ga1 sân ga đảo
Kiến trúc
Lối lên xuống cho người khuyết tật
Thông tin khác
Mã gaH01
Lịch sử
Đã mở2 tháng 12 năm 1988; 35 năm trước (1988-12-02)
Dịch vụ
Ga trước The logo of the Tàu điện ngầm đô thị Sapporo. Tàu điện ngầm đô thị Sapporo Ga sau
Ga cuối Tuyến Tōhō Shindō-Higashi
H02
hướng đi Fukuzumi
Map

Ga Sakaemachi (栄町駅 Sakaemachi-eki?)nhà ga tàu điện ngầm nằm ở Higashi, Sapporo, Hokkaidō, Nhật Bản. Nhà ga được đánh số H01 và đây cũng là ga cuối nằm ở phía bắc của tuyến.

Sapporo Community Dome cách nhà ga khoảng 11 phút đi bộ.

Bố trí ga

[sửa | sửa mã nguồn]
G Mặt đất Lối vào/Lối ra
Sân ga Sân ga 1 Logo Tuyến Toho của Tàu điện ngầm Thành phố Sapporo. đi H02 Shindō-Higashi (Hướng đi Fukuzumi)
Sân ga đảo, cửa sẽ mở ở bên trái/phải
Sân ga 2 Ga cuối (Tàu dừng tại đây)

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 2 tháng 12 năm 1988: Nhà ga mở cửa, điểm bắt đầu của tuyến từ ga này đến ga Hōsui-Susukino.[1]
  • 13 tháng 8 năm 2016: Cửa chắn sân ga đã được lắp đặt và đi vào hoạt động.

Xung quanh nhà ga

[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê lượng hành khách

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Cục Giao thông vận tải Thành phố Sapporo, số lượng hành khách trung bình mỗi ngày trong năm tài chính 2020 là 6.070.

Số lượng hành khách trung bình mỗi ngày trong những năm gần đây như sau.

Năm Lượng hành khách
trung bình mỗi ngày
Nguồn
1995 6,599 [2]
1996 6,488 [2]
1997 6,461 [2]
1998 6,399 [2]
1999 6,518 [2]
2000 6,628 [2]
2001 6,770 [2]
2002 6,801 [2]
2003 6,779 [2]
2004 6,872 [2]
2005 7,033 [2]
2006 7,176 [2]
2007 7,156 [2]
2008 7,194 [2]
2009 7,117 [3]
2010 7,287 [3]
2011 7,336 [4]
2012 7,618 [4]
2013 7,939 [4]
2014 8,218 [4]
2015 8,327 [4]
2016 8,561 [5]
2017 8,428 [5]
2018 8,322 [6]
2019 8,184 [6]
2020 6,070 [7]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “地下鉄(高速電車)の概要” [Overview of the subway (high-speed train)]. city.sapporo.jp (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2024.
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n 地下鉄駅別乗車人員経年変化(1日平均) [Thay đổi về lượng hành khách của ga tàu điện ngầm theo thời gian (trung bình hàng ngày)PDF
  3. ^ a b 地下鉄駅別乗車人員経年変化(1日平均)[Thay đổi về lượng hành khách của ga tàu điện ngầm theo thời gian (trung bình hàng ngày)PDF
  4. ^ a b c d e 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
  5. ^ a b 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
  6. ^ a b 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
  7. ^ 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]