Bước tới nội dung

Ga Nam Kinh Tam Dân

25°03′05″B 121°33′50″Đ / 25,0514°B 121,5639°Đ / 25.0514; 121.5639
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ga tàu điện ngầm Đài Bắc
Ke ga
Tên tiếng Trung
Phồn thể南京三民
Thông tin chung
Địa chỉ237 Sec 5 Nanjing E Rd
Tùng Sơn, Đài Bắc
Đài Loan
Tọa độ25°03′05″B 121°33′50″Đ / 25,0514°B 121,5639°Đ / 25.0514; 121.5639
Kiến trúc
Kết cấu kiến trúcDưới lòng đất
Phương tiện xe đạpCó thể truy cập
Thông tin khác
Mã gaG18
Trang chủweb.metro.taipei/e/stationdetail2010.asp?ID=G18-110
Lịch sử
Đã mở15/11/2014[1]
Giao thông
Hành khách (2017)15.510 triệu mỗi năm[2]Tăng 6.76%
Xếp hạng trong hệ thống38 trên 108
Dịch vụ
Ga trước Tập tin:Taipei Metro Logo(Logo Only).svg Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Ga sau
Nhà thi đấu Đài Bắc
hướng đi Tân Điếm hoặc tòa nhà Taipower
Tuyến Tùng Sơn-Tân Điếm Tùng Sơn
Ga cuối
Map

Nam Kinh Tam Dân (tiếng Trung: 南京三民; bính âm: Nánjīng Sānmín) là ga tàu điện ngầm ở Đài Bắc, Đài Loan thuộc tàu điện ngầm Đài Bắc.

Tổng quan

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà ga gồm có 2 tầng, dưới lòng đất có 1 ke ga.[3] Nó nằm ở bên dưới đường Đông Nam Kinh ngay giao lộ với đường Tam Dân[4]. Nó đã mở cửa và tháng 11 năm 2014 cùng với tuyến Tùng Sơn.[5]

Cấu trúc

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu của nhà ga khoảng 20 m (66 ft). Dài 235 m (771 ft) và rộng 27 m (89 ft). Gồm 4 lối thoát, hai trạm thông hơi, và hai thang máy.[4]

Bố trí ga

[sửa | sửa mã nguồn]
Sảnh sân ga
Đường đi Lối vào/ra Lối vào/ra
B1 Sảnh chờ Hành lang, bàn thông tin, máy bán vé tự động, cổng soát vé 1 chiều
Nhà vệ sinh
B2 Ke ga 1 Tuyến Tùng Sơn-Tân Điếm hướng đi Tùng Sơn (G19 Ga cuối)
Ke ga, cửa sẽ mở phía bên trái
Ke ga 2 Tuyến Tùng Sơn-Tân Điếm hướng đi Tân Điếm / Tòa nhà Taipower (G17 Nhà thi đấu Đài Bắc)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Chronicles”. Taipei Metro. ngày 5 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  2. ^ “臺北市交通統計查詢系統”. dotstat.taipei.gov.tw (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  3. ^ “Nanjing Sanmin”. Taipei Metro Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2017.
  4. ^ a b “捷運系統松山線簡介” (PDF). Department of Rapid Transit Systems. ngày 1 tháng 9 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2011.
  5. ^ “Second Stage of Taipei MRT (Approved MRT Lines)”. Department of Rapid Transit Systems, TCG. ngày 12 tháng 3 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2010.