Eurolimnornis corneti
Giao diện
(Đổi hướng từ Eurolimnornis)
Eurolimnornis | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Creta sớm | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Bộ (ordo) | †Pterosauria |
Họ (familia) | †Eurolimnornithidae Kessler & Jurcsák, 1986 |
Chi (genus) | †Eurolimnornis Kessler & Jurcsák, 1986 |
Loài (species) | †E. corneti |
Danh pháp hai phần | |
Eurolimnornis corneti Kessler & Jurcsák, 1986 |
Eurolimnornis là một chi thằn lằn có cánh đơn loài sống vào thời kỳ Creta sớm. Loài duy nhất là E. corneti.