Eudocima serpentifera
Giao diện
Eudocima serpentifera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Liên họ: | Noctuoidea |
Họ: | Erebidae |
Chi: | Eudocima |
Loài: | E. serpentifera
|
Danh pháp hai phần | |
Eudocima serpentifera (Walker, 1858) |
Eudocima serpentifera là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.[1][2][3][4][5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
- ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).
- ^ “Eudocima serpentifera Report”. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2018.
- ^ “North American Moth Photographers Group, Eudocima serpentifera”. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Eudocima serpentifera Species Information”. BugGuide. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Eudocima serpentifera tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Eudocima serpentifera tại Wikimedia Commons
- Lafontaine, J. Donald; Schmidt, B. Christian (2010). “Annotated check list of the Noctuoidea (Insecta, Lepidoptera) of North America north of Mexico”. ZooKeys (40): 127–47. doi:10.3897/zookeys.40.414.
- Lafontaine, J. Donald; Schmidt, B. Christian (2015). “Additions and corrections to the checklist of the Noctuoidea (Insecta, Lepidoptera) of North America north of Mexico, III”. ZooKeys (527): 227–236. doi:10.3897/zookeys.527.6151. PMC 4668890. PMID 26692790.
- Pohl, Greg; Patterson, Bob; Pelham, Jonathan (2016). Annotated taxonomic checklist of the Lepidoptera of North America, North of Mexico (Bản báo cáo). doi:10.13140/RG.2.1.2186.3287.