Bước tới nội dung

Ethyl propionat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ethyl propionat
Skeletal formula of Ethyl Propionate
Tên khácEthyl propionate, n-Ethyl propanoate, Propanoic acid ethyl ester
Nhận dạng
Số CAS105-37-3
PubChem7749
Số EINECS203-291-4
Số RTECSUF3675000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • CCOC(=O)CC

InChI
đầy đủ
  • 1/C5H10O2/c1-3-5(6)7-4-2/h3-4H2,1-2H3
Tham chiếu Beilstein506287
UNIIAT9K8FY49U
Thuộc tính
Công thức phân tửC5H10O2
Khối lượng mol102.1317 g/mol
Bề ngoàiColourless Liquid
Khối lượng riêng0.884325 g/cm³
Điểm nóng chảy −73,6 °C (199,6 K; −100,5 °F)
Điểm sôi 98,9 °C (372,0 K; 210,0 °F)
MagSus-66.5·10−6 cm³/mol
Các nguy hiểm
NFPA 704

2
2
0
 
Chỉ dẫn RR10, R18, R36/37/38
Giới hạn nổ1.9-11 %
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Ethyl propionat là một hợp chất với công thức C2H5(C2H5COO). Nó là ethyl ester của acid propionic. Nó có mùi như mùi quả dứa.[1] Một số quả như quả kiwi[2]quả dâu tây[3] tự nhiên có chứa ethyl propionate với một lượng nhỏ.

Ethyl propionat được sử dụng trong sản xuất một số thuốc chống sốt rét bao gồm pyrimethamin.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Ethyl Propionate | Cameo Chemicals | Noaa”. Cameochemicals.noaa.gov. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ Bartley, J. P.; Schwede, A. M. (1989). “Production of volatile compounds in ripening kiwi fruit (Actinidia chinensis)”. Journal of Agricultural and Food Chemistry. 37 (4): 1023. doi:10.1021/jf00088a046.
  3. ^ Perez, A. G.; Rios, J. J.; Sanz, C.; Olias, J. M. (1992). “Aroma components and free amino acids in strawberry variety Chandler during ripening”. Journal of Agricultural and Food Chemistry. 40 (11): 2232. doi:10.1021/jf00023a036.