Bước tới nội dung

Equisetum myriochaetum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Equisetum myriochaetum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Equisetopsida
Bộ (ordo)Equisetales
Họ (familia)Equisetaceae
Chi (genus)Equisetum
Loài (species)E. myriochaetum
Danh pháp hai phần
Equisetum myriochaetum[1]
Schltdl.Cham., 1908

Equisetum myriochaetum là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Schltdl. & Cham. mô tả khoa học đầu tiên năm 1830.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Equisetum myriochaetum - Hierarchy - The Taxonomicon
  2. ^ The Plant List (2010). Equisetum myriochaetum. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]