Equisetum montanum
Giao diện
Equisetum montanum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Equisetopsida |
Bộ (ordo) | Equisetales |
Họ (familia) | Equisetaceae |
Chi (genus) | Equisetum |
Loài (species) | E. montanum |
Danh pháp hai phần | |
Equisetum montanum Raf., 1818 |
Equisetum montanum là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Raf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1818.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Equisetum montanum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Equisetum montanum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Equisetum montanum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Equisetum montanum”. International Plant Names Index.