Bước tới nội dung

Equisetum giganteum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Equisetum giganteum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Equisetopsida
Bộ (ordo)Equisetales
Họ (familia)Equisetaceae
Chi (genus)Equisetum
Loài (species)E. giganteum
Danh pháp hai phần
Equisetum giganteum
L.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Equisetum bolivianum Gand.
  • Equisetum martii Milde
  • Equisetum pyramidale Goldm.
  • Equisetum ramosissimum Desf.
  • Equisetum ramosissimum Kunth
  • Equisetum schaffneri Milde
  • Equisetum xylochaetum Mett.
  • Hippochaete ramosissima (Desf.) Börner

Equisetum giganteum là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1759.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List: a Working List of All Plant Species”.
  2. ^ The Plant List (2010). Equisetum giganteum. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]