Bước tới nội dung

Engstingen

48°23′13″B 09°17′8″Đ / 48,38694°B 9,28556°Đ / 48.38694; 9.28556
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Engstingen
Giếng axit (Sauerbrunnen) ở Kleinengstingen

Huy hiệu
Vị trí của Engstingen
Engstingen trên bản đồ Đức
Engstingen
Engstingen
Engstingen trên bản đồ Baden-Württemberg
Engstingen
Engstingen
Quốc giaĐức
BangBaden-Württemberg
Vùng hành chínhTübingen
HuyệnReutlingen
Phân chia hành chính4 Ortsteile
 • Thị trưởng(CDU)
Diện tích
 • Tổng cộng31,51 km2 (1,217 mi2)
Độ cao700 m (2,300 ft)
Dân số (2020-12-31)[1]
 • Tổng cộng5.170
 • Mật độ1,6/km2 (4,2/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính72829
Mã vùng07129, 07385
Biển số xeRT
Thành phố kết nghĩaChur
Websitewww.engstingen.de

Engstingen là một thị xã thuộc vùng hành chính Tübingen (Regierungsbezirk), ở bang Baden-Württemberg, Đức. Nơi đây nằm cách Reutlingen khoảng 15 kilômét (9,3 mi) phía nam.

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Engstinger Heimatbuch: anlässlich des 1225-jährigen Jubiläums 2008 . Nhà xuất bản: Gemeinde Engstingen, 2008
  • Friedrichs, Jan Rolf: Die Muna Haid in Engstingen - die Entwicklung einer ehemaligen Militäreinrichtung zu einem Gewerbepark . Oertel & Spörer, Reutlingen 2004ISBN 3-88627-278-8 .
  • Lenk, Joachim: Soldaten, Sprengköpfe und scharfe Munition . Wiedemann, Munsingen 2006,ISBN 3-9810687-2-6 .

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  2. ^ Aktuelle Wahlergebnisse, Staatsanzeiger, truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2021.