Endothenia oblongana
Giao diện
Endothenia oblongana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Olethreutinae |
Chi (genus) | Endothenia |
Loài (species) | E. oblongana |
Danh pháp hai phần | |
Endothenia oblongana (Haworth, 1811) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Endothenia oblongana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Loài này có ở Palearctic ecozone.
Sải cánh dài 11–15 mm.[1] Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn nhiều loại thực vật thân thảo.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Jim Wheeler (2008). “Endothenia oblongana”. norfolkmoths.co.uk. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2008.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Endothenia oblongana tại Wikispecies
- http://www.microlepidoptera.nl/soorten/species.php?speciescode=361665&p=1 Lưu trữ 2011-02-12 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Endothenia oblongana tại Wikimedia Commons