Endothenia
Giao diện
Endothenia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Apoditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Olethreutinae |
Chi (genus) | Endothenia Stephens, 1852 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Endothenia là một chi bướm đêm thuộc phân họ Olethreutinae, trong họ Tortricidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Endothenia affiliana McDunnough, 1942
- Endothenia alpigena Bradley, 1965
- Endothenia anthracana (Forbes, 1931)
- Endothenia atrata (Caradja, 1926)
- Endothenia austerana (Kennel, 1916)
- Endothenia bacillata Diakonoff, 1973
- Endothenia banausopis (Meyrick in Caradja & Meyrick, 1938)
- Endothenia bira Kawabe, 1976
- Endothenia citharistis (Meyrick, 1909)
- Endothenia conditana (Walsingham, 1879)
- Endothenia eidolon Razowski & Pelz, 2002
- Endothenia engone Diakonoff, 1984
- Endothenia ericetana (Humphreys & Westwood, 1845)
- Endothenia furvida Falkovitsh, 1970
- Endothenia gentianaeana (Hubner, [1796-1799])
- Endothenia hebesana (Walker, 1863)
- Endothenia heinrichi McDunnough, 1929
- Endothenia informalis (Meyrick, in Caradja & Meyrick, 1935)
- Endothenia infuscata Heinrich, 1923
- Endothenia ingrata Falkovitsh, 1970
- Endothenia kostyuki Kuznetzov, 1994
- Endothenia lapideana (Herrich-Schffer, 1851)
- Endothenia limata Falkovitsh, 1962
- Endothenia lutescens Diakonoff, 1973
- Endothenia marginana (Haworth, [1811])
- Endothenia melanosticta (Walsingham, 1895)
- Endothenia menthivora (Oku, 1963)
- Endothenia micans Diakonoff, 1973
- Endothenia microptera Clarke, 1953
- Endothenia mollisana (Walker, 1863)
- Endothenia montanana (Kearfott, 1907)
- Endothenia nigricostana (Haworth, [1811])
- Endothenia nubilana (Clemens, 1865)
- Endothenia oblongana (Haworth, [1811])
- Endothenia pauperculana (Staudinger, 1859)
- Endothenia polymetalla (Turner, 1916)
- Endothenia pullana (Haworth, [1811])
- Endothenia quadrimaculana (Haworth, [1811])
- Endothenia remigera Falkovitsh, 1970
- Endothenia rhachistis (Diakonoff, 1973)
- Endothenia rubipunctana (Kearfott, 1907)
- Endothenia sordulenta Heinrich, 1926
- Endothenia sororiana (Herrich-Schffer, 1851)
- Endothenia trizona Diakonoff, 1973
- Endothenia ustulana (Haworth, [1811])
- Endothenia vasculigera Meyrick, 1938
- Endothenia villosula Falkovitsh, 1966
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Baixeras, J.; Brown, J. W.; Gilligan, T. M. “Online World Catalogue of the Tortricidae”. Tortricidae.com. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Endothenia tại Wikispecies
- tortricidae.com
Tư liệu liên quan tới Endothenia tại Wikimedia Commons