Bước tới nội dung

Disporopsis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Disporopsis
Disporopsis aspera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Phân họ (subfamilia)Nolinoideae
Chi (genus)Disporopsis
Hance
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Disporopsis là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae.[2]

Nó chứa các loài bản địa Trung Quốc, Đông DươngPhilippines.[1][3]

  1. Disporopsis aspersa (Hua) Engl. ex Diels - Quảng Tây, Hồ Bắc, Hồ Nam, Tứ Xuyên, Vân Nam.
  2. Disporopsis fuscopicta Hance - Philippines, Phúc Kiến, Quảng Đông, Quý Châu, Giang Tây, Quảng Tây, Hồ Nam, Tứ Xuyên, Vân Nam.
  3. Disporopsis jinfushanensis Z.Y.Liu - Tứ Xuyên
  4. Disporopsis longifolia Craib - Lào, Thái Lan, Việt Nam, Quảng Tây, Vân Nam: Hoàng tinh cách, hoàng tinh lá mọc cách, hoàng tinh hoa trắng, co hán han, néeng lài.
  5. Disporopsis luzoniensis (Merr.) J.M.H.Shaw - Luzon
  6. Disporopsis pernyi (Hua) Diels - Quảng Đông, Quảng Tây, Quý Châu, Hồ Nam, Giang Tây, Tứ Xuyên, Vân Nam, Chiết Giang, Đài Loan.
  7. Disporopsis undulata Tamura & Ogisu - Tứ Xuyên.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). Disporopsis. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2013.
  3. ^ Flora of China v 24 p 232, 竹根七属 (zhu gen qi shu - trúc căn thất chúc), Disporopsis Hance, J. Bot. 21: 278. 1883.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]