Discodoris
Giao diện
Discodoris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Heterobranchia nhánh Euthyneura nhánh Nudipleura nhánh Nudibranchia |
Liên họ (superfamilia) | Doridoidea |
Họ (familia) | Discodorididae |
Chi (genus) | Discodoris Bergh, 1877 |
Discodoris là một chi sên biển, nhóm con sên biển mang trần thuộc nhánh Doridacea, là động vật thân mềm chân bụng không vỏ sống ở biển trong họ Discodorididae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Discodoris bao gồm:[1][2][3]
- Discodoris boholiensis Bergh, 1877
- Discodoris concinna Alder & Hancock, 1864
- Discodoris confusa Ballesteros, Llera & Ortea, 1985
- Discodoris edwardsi Vayssière, 1902
- Discodoris erubescens Bergh, 1884
- Discodoris evelinae Marcus, 1955
- Discodoris fragilis Alder & Hancock, 1864
- Discodoris ketos Ev. & Er. Marcus, 1967
- Discodoris lilacina Gould, 1852
- Discodoris maculosa Bergh, 1884
- Discodoris mauritiana Bergh, 1889
- Discodoris millegrana Alder & Hancock, 1854
- Discodoris palma Allan, 1933
- Discodoris patriziae Perrone, 1991
- Discodoris porri Vérany, 1846
- Discodoris punctifera Abraham, 1877
- Discodoris rosi Ortea, 1979
- Discodoris rubens Vayssière, 1919
- Discodoris schmeltziana Bergh, 1880
- Discodoris sordii Perrone, 1990
- Discodoris stellifera Ihering in Vayssière, 1904
Đồng nghĩa:
- Discodoris atromaculata là một đồng nghĩa của Peltodoris atromaculata
- Discodoris planata là một đồng nghĩa của Geitodoris planata
- Discodoris sandiegensis là một đồng nghĩa của Diaulula sandiegensis
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Discodoris tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Discodoris tại Wikimedia Commons