Montereina erubescens
Giao diện
(Đổi hướng từ Discodoris erubescens)
Montereina erubescens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Doridoidea |
(không phân hạng) | nhánh Heterobranchia nhánh Euthyneura nhánh Nudipleura nhánh Nudibranchia |
Họ (familia) | Discodorididae |
Chi (genus) | Montereina |
Loài (species) | M. erubescens |
Danh pháp hai phần | |
Montereina erubescens (Bergh, 1884) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Discodoris erubescens Bergh, 1884 (danh pháp gốc) |
Montereina erubescens là một loài sên biển mang trần thuộc nhánh Doridacea, là động vật thân mềm chân bụng không vỏ sống ở biển trong họ Discodorididae.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bouchet, P. (2011). Montereina erubescens (Bergh, 1884). Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=578955 on 2011-08-23
- ^ Bouchet P. & Rocroi J.-P. (Ed.); Frýda J., Hausdorf B., Ponder W., Valdes A. & Warén A. 2005. Classification và nomenclator of gastropod families. Malacologia: International Journal of Malacology, 47(1-2). ConchBooks: Hackenheim, Germany. ISBN 3-925919-72-4. ISSN 0076-2997. 397 pp. http://www.vliz.be/Vmdcdata/imis2/ref.php?refid=78278
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Montereina erubescens tại Wikispecies