Diethyl sulfit
Giao diện
Diethyl sulfit | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | 1-Ethoxysulfinyloxyethane |
Tên khác | Axit sunfurơ, đietyl este |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh ảnh 2 |
SMILES | đầy đủ
|
ChemSpider | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | C4H10O3S |
Khối lượng mol | 138,1876 g/mol |
Bề ngoài | Chất lỏng trong suốt |
Khối lượng riêng | 1,88 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | 158–160 [1] |
Độ hòa tan trong nước | tan[1] |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | độc, dễ cháy |
Ký hiệu GHS | [1] |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H226, H315, H319[1] |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P210, P233, P240, P241, P242, P243, P264, P280, P302, P305, P313, P332, P337, P338, P351, P352, P362, P364, P370+P378, P403+P235, P501[1] |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Đietyl sunfit (công thức hóa học: C4H10O3S) là một este của axit sunfurơ. Đietyl sunfit có khả năng ngăn chặn sự phát triển của bào tử nấm mốc trong quá trình bảo quản các loại hạt giống.[2]
Đietyl sunfit còn được thêm vào thành phần các loại polyme để ngăn chặn sự oxy hóa.[3]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e Diethyl sulfite – ChemicalBook
- ^ Pasiut, Lad A.; DeMarinis, F. (1966). “Inhibition of growth of spores of Penicillium and Aspergillus isolated from the white molds of silages”. Ohio Journal of Science. 66 (1): 64–68.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Guenther, A.; Koenig, T.; Habicher, W. D.; Schwetlick, K. (1997). “Antioxidant action of organic sulfitees. I. Esters of sulfurous acid as secondary antioxidants”. Polymer Degradation and Stability. 55 (2): 209–216. doi:10.1016/S0141-3910(96)00150-4.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)