Dichlor pentoxide
Giao diện
Dichlor pentoxide | |
---|---|
![]() | |
Danh pháp IUPAC | Dichlorine pentoxide |
Tên khác | Chlor(V) oxide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Cl2O5 |
Khối lượng mol | 150,9024 g/mol |
Bề ngoài | chất rắn không màu (?) |
Khối lượng riêng | ? |
Điểm nóng chảy | ? |
Điểm sôi | ? |
Độ hòa tan trong nước | tan kèm phản ứng |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | không rõ |
Điểm bắt lửa | không rõ |
Các hợp chất liên quan | |
Hợp chất liên quan | Dichlor oxide Dichlor trioxide Dichlor heptoxide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Dichlor pentOxide là một oxide của chlor mang tính giả định có công thức hóa học Cl2O5. Nó vẫn chưa được biết.[1] Lý thuyết dự đoán rằng cấu trúc pechloryl/chloride peroxide sẽ là chất ổn định nhất trong số các đồng phân khác nhau của công thức phân tử này,[2] chẳng hạn như anhydride của acid chloric hoặc anhydride của hỗn hợp acid chlorơ/acid perchloric.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Encychlorpedia of the Alkaline Earth Compounds (Richard C. Ropp; Newnes, 31 thg 12, 2012 - 1216 trang), trang 72. Truy cập 14 tháng 6 năm 2021.
- ^ Li, Wai-Kee; Lau, Kai-Chung; Ng, C. Y.; Baumgärtel, H.; Weitzel, K.-M. (2000). “Gaussian-2 and Gaussian-3 Study of the Energetics and Structures of Cl2Onand Cl2On+,n= 1−7”. The Journal of Physical Chemistry A. 104 (14): 3197–3203. Bibcode:2000JPCA..104.3197L. doi:10.1021/jp993398y.