Dicamptodontidae
Giao diện
Dicamptodon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Phân lớp (subclass) | Lissamphibia |
Bộ (ordo) | Caudata |
Họ (familia) | Dicamptodontidae |
Chi (genus) | Dicamptodon |
Các loài | |
four extant species |
Dicamptodon là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Caudata. Họ này có 4 loài được xếp vào 1 chi duy nhất, Dicamptodon.[1]
Phân loại học
[sửa | sửa mã nguồn]Họ Dicamptodontidae gồm 1 chi:
- Dicamptodon Strauch, 1870
- Dicamptodon aterrimus (Cope, 1868)
- Dicamptodon copei Nussbaum, 1970
- Dicamptodon ensatus (Eschscholtz, 1833)
- Dicamptodon tenebrosus (Baird & Girard, 1852)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Dicamptodontidae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. 2013. Berkeley, California: AmphibiaWeb. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Dicamptodon tại Wikimedia Commons