Desmostachya bipinnata
Giao diện
Desmostachya bipinnata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Desmostachya |
Loài (species) | D. bipinnata |
Danh pháp hai phần | |
Desmostachya bipinnata (L.) Stapf[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2][3][4] | |
Danh sách
|
Desmostachya bipinnata là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (L.) Stapf mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Desmostachya bipinnata was published in W. T. Thiselton-Dyer's Flora Capensis; being a systematic description of the plants of the Cape Colony, Caffraria, & port Natal. London 7(4): 632. 1900 “Plant Name Details for Desmostachya bipinnata”. IPNI. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2011.
- ^ GRIN (ngày 31 tháng 8 năm 2000). “Desmostachya bipinnata information from NPGS/GRIN”. Taxonomy for Plants. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland: USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2011.
- ^ Uniola bipinnata, the basionym for D. bipinnata, was originally described and published in Species Plantarum ed. 2, 1:104. 1762 GRIN (ngày 31 tháng 8 năm 2000). “Uniola bipinnata information from NPGS/GRIN”. Taxonomy for Plants. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland: USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2011.
- ^ “Desmostachya bipinnata”. Flora of Pakistan. eFloras. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2011.
- ^ The Plant List (2010). “Desmostachya bipinnata”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Desmostachya bipinnata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Desmostachya bipinnata tại Wikispecies
Thể loại:
- Desmostachya
- Thực vật được mô tả năm 1900
- Thực vật Afghanistan
- Thực vật Algérie
- Thực vật Ấn Độ
- Thực vật Ethiopia
- Thực vật Iran
- Thực vật Iraq
- Thực vật Myanmar
- Thực vật Nepal
- Thực vật Pakistan
- Thực vật Somalia
- Thực vật Thái Lan
- Thực vật Trung Quốc
- Thực vật được mô tả năm 1759
- Thực vật Tchad
- Thực vật Ai Cập
- Thực vật Eritrea
- Thực vật Israel
- Thực vật Mauritanie
- Thực vật Sudan
- Thực vật Tunisia
- Sơ khai Cynodonteae