Bước tới nội dung

Desmostachya bipinnata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Desmostachya bipinnata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Desmostachya
Loài (species)D. bipinnata
Danh pháp hai phần
Desmostachya bipinnata
(L.) Stapf[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2][3][4]
Danh sách

Desmostachya bipinnata là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (L.) Stapf mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.[5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^  Desmostachya bipinnata was published in W. T. Thiselton-Dyer's Flora Capensis; being a systematic description of the plants of the Cape Colony, Caffraria, & port Natal. London 7(4): 632. 1900 “Plant Name Details for Desmostachya bipinnata. IPNI. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2011.
  2. ^  GRIN (ngày 31 tháng 8 năm 2000). Desmostachya bipinnata information from NPGS/GRIN”. Taxonomy for Plants. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland: USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2011.
  3. ^  Uniola bipinnata, the basionym for D. bipinnata, was originally described and published in Species Plantarum ed. 2, 1:104. 1762 GRIN (ngày 31 tháng 8 năm 2000). Uniola bipinnata information from NPGS/GRIN”. Taxonomy for Plants. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland: USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2011.
  4. ^ Desmostachya bipinnata. Flora of Pakistan. eFloras. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2011.
  5. ^ The Plant List (2010). Desmostachya bipinnata. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]