Denis Kutin
Giao diện
Kutin cùng với Tosno năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Denis Sergeyevich Kutin | ||
Ngày sinh | 5 tháng 10, 1993 | ||
Nơi sinh | Hamburg, Đức | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Spartak Moskva | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1999–2005 | F.K. Sokol Saratov | ||
2005–2009 | Học viện Bóng đá Konoplyov | ||
2009–2010 | Chertanovo Education Center | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010– | F.K. Spartak Moskva | 4 | (0) |
2013–2017 | → F.K. Spartak-2 Moskva | 101 | (3) |
2017–2018 | → F.K. Tosno (mượn) | 4 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | U-17 Nga | 6 | (1) |
2010–2011 | U-18 Nga | 6 | (1) |
2011 | U-19 Nga | 4 | (0) |
2014 | U-21 Nga | 4 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 10 năm 2017 |
Denis Sergeyevich Kutin (tiếng Nga: Денис Сергеевич Кутин; sinh ngày 5 tháng 10 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nga hiện tại thi đấu ở vị trí hậu vệ phải cho F.K. Spartak Moskva.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia Nga cho F.K. Spartak-2 Moskva vào ngày 16 tháng 7 năm 2013 trong trận đấu với F.K. Dynamo Bryansk.[1]
Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Spartak Moskva vào ngày 30 tháng 11 năm 2014 trong trận đấu với F.K. Lokomotiv Moskva.[2]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tosno
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 4 tháng 3 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Spartak Moskva | 2010 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2011–12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2012–13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2013–14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2014–15 | 1 | 0 | 1 | 0 | – | 2 | 0 | |||
2015–16 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | |||
2016–17 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | ||
Tổng cộng | 4 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | ||
Spartak-2 Moskva | 2013–14 | PFL | 26 | 0 | – | – | 26 | 0 | ||
2014–15 | 21 | 0 | – | – | 21 | 0 | ||||
2015–16 | FNL | 32 | 3 | – | – | 32 | 3 | |||
2016–17 | 22 | 1 | – | – | 22 | 1 | ||||
Tổng cộng | 101 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 101 | 4 | ||
Tosno | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 4 | 0 | 1 | 0 | – | 5 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 109 | 4 | 3 | 0 | 0 | 0 | 112 | 4 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Career Summary”. Russian Football Union. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2014. Truy cập 12 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Game Report”. Giải bóng đá ngoại hạng Nga. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2018. Truy cập 30 tháng 11 năm 2014.
Thể loại:
- Trang sử dụng bản mẫu Lang-xx
- Sinh năm 1993
- Vận động viên Hamburg
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Nga
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Nga
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Nga
- Cầu thủ bóng đá nam Đức
- Người Đức gốc Nga
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá F.K. Spartak Moskva
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Nga
- Cầu thủ bóng đá FC Tosno