Dendrocerotaceae
Giao diện
Dendrocerotaceae | |
---|---|
Dendroceros sp. growing on the bark of a tree | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Anthocerotophyta |
Lớp (class) | Anthocerotopsida |
Bộ (ordo) | Dendrocerotales Hässel[1] emend. Duff et al.[2] |
Họ (familia) | Dendrocerotaceae (Milde[3]) Hässel[1] emend Duff et al.[2] |
Phân cấp | |
Dendrocerotaceae là họ Rêu sừng duy nhất trong bộ Dendrocerotales.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Hässel de Menéndez, Gabriela G. (1988). “A proposal for a new classification of the genera within the Anthocerotophyta”. Journal of the Hattori Botanical Laboratory. 64: 71–86.
- ^ a b c R. Joel Duff; Villarreal, Juan Carlos; Cargill, D. Christine; Renzaglia, Karen S. (2007). “Progress and challenges toward a phylogeny and classification of the hornworts”. The Bryologist. 110 (2): 214–243. doi:10.1639/0007-2745(2007)110[214:PACTDA]2.0.CO;2.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Milde, J. (1859). “Über das Genus Notothylas Sullivant”. Botanische Zeitung. 17 (6): 49–55.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Dendrocerotaceae |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Dendrocerotaceae. |