Bước tới nội dung

Danil Aleksandrovich Glebov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danil Glebov
Glebov thi đấu cho FC Rostov vào năm 2020
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Danil Aleksandrovich Glebov
Ngày sinh 3 tháng 11, 1999 (25 tuổi)
Nơi sinh Tomsk, Nga
Chiều cao 1,78 m
Vị trí Tiền vệ trung tâm
Thông tin đội
Đội hiện nay
Rostov
Số áo 15
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2015 Tom Tomsk
2015–2016 Lokomotiv Moskva
2016–2017 Anzhi Makhachkala
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2017–2018 Anzhi-2 Makhachkala 4 (0)
2018 Anzhi Makhachkala 8 (0)
2019– Rostov 111 (9)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2019–2021 U-21 Nga 15 (2)
2021– Nga 10 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 5 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 11 năm 2023

Danil Aleksandrovich Glebov (tiếng Nga: Дани́л Алекса́ндрович Гле́бов; sinh ngày 3 tháng 11 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho câu lạc bộ FC Rostov tại Giải bóng đá Ngoại hạng NgaĐội tuyển bóng đá quốc gia Nga.

Sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh ra mắt cho FC Anzhi-2 Makhachkala vào ngày 19 tháng 11 năm 2017 trong trận đấu gặp FC Armavir tại Giải bóng đá Chuyên nghiệp Nga.[1]

Glebov ra mắt cho FC Anzhi Makhachkala tại Giải bóng đá Ngoại hạng Nga vào ngày 1 tháng 9 năm 2018, trong trận đấu gặp FC Krylia Sovetov Samara.[2]

Ngày 13 tháng 1 năm 2019, anh ký hợp đồng với câu lạc bộ FC Rostov.[3]

Sự nghiệp quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh được gọi triệu tập lên Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga để chuẩn bị cho 2 trận Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 gặp Slovakia và Slovenia trong tháng 10 năm 2021.[4] Glebov ra mắt vào ngày 11 tháng 11 năm 2021, trong trận đấu gặp Síp.[5]

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Cá nhân

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 29 tháng 4 năm 2023
Số lần ra sân, bàn thắng trong các mùa giải, giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Anzhi-2 Makhachkala 2017–18 Giải bóng đá Chuyên nghiệp Nga 4 0 4 0
Anzhi Makhachkala 2017–18 Giải bóng đá Ngoại hạng Nga 0 0 1[a] 0 1 0
2018–19 Giải bóng đá Ngoại hạng Nga 8 0 2 0 10 0
Tổng cộng 8 0 2 0 0 0 1 0 11 0
Rostov 2018–19 Giải bóng đá Ngoại hạng Nga 8 0 3 0 11 0
2019–20 Giải bóng đá Ngoại hạng Nga 19 0 2 0 21 0
2020–21 Giải bóng đá Ngoại hạng Nga 26 1 1 0 1[b] 0 28 1
2021–22 Giải bóng đá Ngoại hạng Nga 30 4 1 0 31 4
2022–23 Giải bóng đá Ngoại hạng Nga 24 4 10 0 34 4
Tổng cộng 107 9 16 0 1 0 0 0 125 9
Tổng cộng sự nghiệp 119 9 18 0 1 0 1 0 139 9
  1. ^ Ra sân tại trận play-off xuống hạng
  2. ^ Ra sân tại UEFA Europa League

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 20 tháng 11 năm 2023[8]
Số lần ra sân và bàn thắng của đội tuyển quốc gia, năm và giải đấu
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn thắng
Nga 2021 2 0
2022 2 0
2023 6 0
Tổng cộng 10 0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Game Report by PFL”. Russian Professional Football League. 19 tháng 11 năm 2017.
  2. ^ “Game Report by RFPL”. Russian Premier League. 1 tháng 9 năm 2018.
  3. ^ “Данил Глебов — игрок "Ростова" [Danil Glebov is a Rostov player] (bằng tiếng Russian). FC Rostov. 13 tháng 1 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. ^ “Данил Глебов вызван в национальную сборную России” (bằng tiếng Nga). Russian Football Union.
  5. ^ “Russia v Cyprus game report” (bằng tiếng Nga). Russian Football Union. 11 tháng 11 năm 2021.
  6. ^ “Данил Глебов – Winline лучший игрок ноября!” [Danil Glebov is the Winline player of November!] (bằng tiếng Nga). Russian Premier League. 26 tháng 11 năm 2022.
  7. ^ “Данил Глебов – обладатель награды Winline лучший гол ноября!” [Danil Glebov is the winner of the Winline best goal award for November!] (bằng tiếng Nga). Russian Premier League. 28 tháng 11 năm 2022.
  8. ^ Danil Aleksandrovich Glebov tại National-Football-Teams.com