Daniel Sobkova
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 17 tháng 7, 1985 | ||
Nơi sinh | Linz, Áo | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | SC Austria Lustenau | ||
Số áo | 17 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1992–1998 | LASK Linz | ||
1998–2000 | ASKÖ Doppl-Hart | ||
2000–2003 | Austria Wien | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2006 | Austria Wien II | 16 | (2) |
2004–2005 | → SV Ried (mượn) | 5 | (0) |
2006–2010 | SC Austria Lustenau | 104 | (23) |
2010–2011 | LASK Linz | 12 | (1) |
2011–2012 | SV Grödig | 15 | (2) |
2012–2014 | FC Pasching | 67 | (44) |
2014– | SC Austria Lustenau II | 10 | (12) |
2014– | SC Austria Lustenau | 50 | (4) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
U-17 Áo | 1 | (0) | |
U-18 Áo | 2 | (0) | |
U-19 Áo | 7 | (0) | |
2004–2005 | U-20 Áo | 2 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 7 năm 2016 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 6 năm 2016 |
Daniel Sobkova (sinh ngày 17 tháng 7 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người Áo hiện tại thi đấu ở vị trí hậu vệ cho SC Austria Lustenau.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Daniel Sobkova tại WorldFootball.net