Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vườn quốc gia là một trong năm loại hình khu bảo tồn tại Thổ Nhĩ Kỳ, chiếm 1% diện tích của quốc gia này. Hiện nay, tại Thổ Nhĩ Kỳ có năm loại hình khu bảo tồn là: vườn quốc gia (danh sách ), công viên tự nhiên (danh sách ), khu bảo tồn thiên nhiên (danh sách ), khu bảo tồn động vật hoang dã (danh sách ) và tượng đài tự nhiên (danh sách ). Ngoài ra, Thổ Nhĩ Kỳ còn có 135 vùng đất ngập nước với diện tích 1.919.893 ha, 13 địa điểm trong số đó là vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế theo công ước Ramsar . Một số khu Ramsar được phân loại như là một vườn quốc gia (ví dụ như Hồ Kus vừa là một khu Ramsar, đồng thời là vườn quốc gia).
Dưới đây là danh sách 40 vườn quốc gia tại Thổ Nhĩ Kỳ.
#
Tên
Vị trí
Diện tích (ha)
Thành lập
1
Vườn quốc gia Yozgat Pine Grove
Yozgat
267
1958
2
Vườn quốc gia Karatepe-Arslantaş
Osmaniye
4.145
1958
3
Vườn quốc gia Soğuksu
Ankara
1,187
1959
4
Vườn quốc gia Kuşcenneti
Balıkesir
17.058
1959
5
Vườn quốc gia Uludağ
Bursa
13.024
1961
6
Vườn quốc gia Yedigöller
Bolu
1.623
1965
7
Mũi Dilek - Vườn quốc gia Đồng bằng Büyük Menderes
Aydın
27.598
1966
8
Vườn quốc gia Núi Spil
Manisa
6.867
1968
9
Vườn quốc gia Núi Kızıl
Isparta
55.106
1969
10
Vườn quốc gia Núi Güllük
Antalya
6.700
1970
11
Vườn quốc gia Hồ Kovada
Isparta
6.551
1970
12
Vườn quốc gia Thung lũng Munzur
Tunceli
42.674
1971
13
Vườn quốc gia Bờ biển Beydağları
Antalya
31.018
1972
14
Vườn quốc gia Lịch sử Bán đảo Gallipoli
Çanakkale
33.439
1973
15
Vườn quốc gia Köprülü Canyon
Antalya
35.719
1973
16
Vườn quốc gia Núi Ilgaz
Kastamonu, Çankırı
1.118
1976
17
Vườn quốc gia Lịch sử Başkomutan
Afyonkarahisar, Kütahya, Uşak
40.948
1981
18
Vườn quốc gia Göreme
Nevşehir
9.614
1986
19
Vườn quốc gia Thung lũng Altındere
Trabzon
4.468
1987
20
Vườn quốc gia Boğazköy Alacahöyük
Çorum
2.600
1988
21
Vườn quốc gia Núi Nemrut
Adıyaman, Malatya
13.827
1988
22
Vườn quốc gia Hồ Beyşehir
Konya
86.855
1993
23
Vườn quốc gia Kazdağı
Balıkesir
20.935
1994
24
Vườn quốc gia Hang Altınbeşik
Antalya
1.147
1994
25
Vườn quốc gia Thung lũng Hatilla
Artvin
16.944
1994
26
Vườn quốc gia Karagöl-Sahara
Artvin
3.251
1994
27
Vườn quốc gia Dãy núi Kaçkar
Rize, Artvin
52.970
1994
28
Vườn quốc gia Aladağlar
Niğde, Adana, Kayseri
55.064
1995
29
Vườn quốc gia Marmaris
Muğla
29.206
1996
30
Vườn quốc gia Saklıkent
Muğla, Antalya
1.643
1996
31
Vườn quốc gia Cổ đại Troya
Çanakkale
13.517
1996
32
Vườn quốc gia Núi Honaz
Denizli
9.429
1998
33
Vườn quốc gia Dãy núi Kastamonu-Bartın Küre
Kastamonu, Bartın
37.753
2000
34
Vườn quốc gia Dãy núi Sarıkamış-Allahuekber
Kars, Erzurum
22.519
2004
35
Vườn quốc gia Núi Ararat
Ağrı, Iğdır
88.014
2004
36
Vườn quốc gia Hồ Gala
Edirne
6.087
2005
37
Vườn quốc gia Sultan Reeds
Kayseri
24.357
2006
38
Vườn quốc gia Dãy núi Tek Tek
Şanlıurfa
19.335
2007
39
Vườn quốc gia Rừng İğneada Longoz
Kırklareli
3.155
2007
40
Vườn quốc gia Lịch sử Nene Hatun
Erzurum
387
2009
Danh sách các vườn quốc gia tại Châu Âu
Quốc gia có chủ quyền Quốc gia được công nhận hạn chế