Bước tới nội dung

Danh sách vườn quốc gia tại Albania

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách 14 vườn quốc gia tại Albania bao gồm vườn quốc gia trên đất liền và biển.[1] Các vườn quốc gia này bảo vệ khu vực tự nhiên có diện tích 210.668,48 hécta (2.106,6848 km2) chiếm 6,7% diện tích của quốc gia. Cơ quan quản lý và điều hành hoạt động của các vườn quốc gia này là Bộ Môi trường Albania.

Danh sách

[sửa | sửa mã nguồn]
  Di sản thế giới hoặc một phần của Di sản thế giới
  Vườn quốc gia biển hoặc một phần của khu bảo tồn biển
Hình ảnh Tên Diện tích Thành lập Mô tả
Vườn quốc gia biển Karaburun-Sazan
Parku Kombëtar Detar Karaburun-Sazan
12.570,82 hécta (125,7082 km2) 2010
Vườn quốc gia Butrint
Parku Kombëtar i Butrintit
9.424,4 hécta (94,244 km2) 1966
Vườn quốc gia Llogara
Parku Kombëtar i Llogarasë
1.010 hécta (10,1 km2) 1966
Vườn quốc gia Shebenik-Jabllanicë
Parku Kombëtar Shebenik-Jabllanicë
33.927,7 hécta (339,277 km2) 2008
Vườn quốc gia Prespa
Parku Kombëtar i Prespës
27.750 hécta (277,5 km2) 1999
Vườn quốc gia Divjakë-Karavasta
Parku Kombëtar Divjakë-Karavasta
22.230 hécta (222,3 km2) 2007
Vườn quốc gia Theth
Parku Kombëtar i Thethit
2.630 hécta (26,3 km2) 1966
Vườn quốc gia Thung lũng Valbonë
Parku Kombëtar Lugina e Valbonës
8.000 hécta (80 km2) 1996
Vườn quốc gia Tomorr
Parku Kombëtar i Tomorrit
24.723,1 hécta (247,231 km2) 1996
Vườn quốc gia Lurë
Parku Kombëtar i Lurës
1.280 hécta (12,8 km2) 1966
Vườn quốc gia Dajti
Parku Kombëtar i Dajtit
29.384,18 hécta (293,8418 km2) 1966
Vườn quốc gia Fir of Hotovë-Dangelli
Parku Kombërar Bredhi i Hotovës
34.361,1 hécta (343,611 km2) 2008
Vườn quốc gia Shtamë Pass
Parku Kombëtar i Qafë Shtamës
2.000 hécta (20 km2) 1996
Vườn quốc gia Fir of Drenovë
Parku Kombëtar Bredhi i Drenovës
1.380 hécta (13,8 km2) 1966
Vườn quốc gia Zall-Gjoçaj
Parku Kombëtar i Zall Gjoçajt
140 hécta (1,4 km2) 1996

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “PËRSHKRIMI I RRJETIT AKTUAL TË ZONAVE TË MBROJTURA” (PDF). mjedisi.gov.al (bằng tiếng Albania).